BÀI TẬP LÝ THUYẾT
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X, Y, Z, T lần lượt là
A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3
B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5
C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2
D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5
Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau:
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Quan sát thấy:
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm
D. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3
D. S, ZnO, Mg, Au
Nồng độ ion trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion , người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và NaOH
C. Cu và H2SO4
D. CuSO4 và H2SO4
Có những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; (4) chỉ bốc cháy ở trên . Những tính chất của photpho trắng là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. Axit nitric và đồng (II) oxit
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D. Bari hiđroxit và axit photphoric
Cho các phản ứng sau:
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3
C. SO2, N2, NH3
D. SO3, N2, CO2
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là:
A. KCl
B. K3PO4
C. KI
D. KBr
Khí Nitơ tương đối trơ ở thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
Trong diêm, photpho đỏ có ở đây?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
Cho sơ đồ phản ứng: . Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và tổng số nguyên tử bị khử lần lượt là:
A. 8 và 5
B. 10 và 18
C. 18 và 10
D. 5 và 8
Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng
B. khói màu tím
C. khói màu nâu
D. khói màu vàng
Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C. giảm áp suất và giảm nhiệt
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Diêm tiêu chứa:
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D. CaSO4
Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
C. Ở điều kiện thường, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Tro thực vật cũng là một loại phân kali có chứa
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D. K2SO4
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(HPO4)2
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn
Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3. Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl, supephotphat kép, amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các mẫu phân bón đó.
A. nước vôi trong
B. dung dịch NH3
C. dung dịch CH3COOH
D. dung dịch HCl
Cho các phản ứng sau:
Cu + HNO3 đặc, nóng ® khí X.
Fe3O4 + HNO3 (loãng, nóng) ® khí X1
Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất đó?
A.
B.
C.
D.
Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Hãy cho biết P tác dụng với hóa chất nào sau đây? KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc, nóng.
A. KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
B. KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
C. KClO3; O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
D. O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
Cho các muối: (1) NaHCO3; (2) K2HPO4; (3) Na2HPO3; (4) NH4HS; (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2S
D. (NH4)2SO4
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của photpho trong phân lân.
(b) Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ.
(c) Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.
(d) Photpho đỏ hoạt độ hóa học mạnh hơn photpho trắng.
Số phát biểu đúng là
A. (b), (c)
B. (a), (c)
C. (b), (a)
D. (d), (c)