BÀI TẬP LÝ THUYẾT
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với vừa tác dụng với ?
A. NaCl
B. HCl
D. NaOH
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau
Chất Thuốc thử
| X | Y | Z | T |
Quỳ tím | Hóa xanh | Không đổi màu | Không đổi màu | Hóa đỏ |
Nước brom | Không có kết tủa | Kết tủa trắng | Không có kết tủa | Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
Cho các chất có CTPT như sau:
Số các chất là chất hữu cơ là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 8
Chất nào sau đây có khối lượng mol phân tử lớn nhất?
A. Glyxin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Alanin
Cho các dãy chuyển hóa. vậy là
Các chất X, Y, Z có cùng CTPT X tác dụng được cả với HCl và Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra tác dụng với tạo ra muối tác dụng với NaOH tái tạo lại tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí CTCT đúng của X, Y, Z là
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T), dãy gồm các hợp chất đều phản ứng với NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Chất nào sau đâỵ đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
D. Y, Z, T
Một hợp chất hữu cơ X có CTPT Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phẩn hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là
Một chất hữu cơ X có công thức Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân tử khối của Y và Z lần lượt là
A. 31; 46
B. 31; 44
C. 45; 46
D. 45; 44
Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit
(3) Axit glutamic có công thức là
(4) Muối natri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt
(5) Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(6) Khi cho lòng trắng trứng vào thì xuất hiện màu tím đặc trưng
Các phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hợp chất hữu cơ X có cồng thức phân tử khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. axit 2-aminopropionic và axit 3- aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure
B. Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X thu được a mol , b mol , c mol ; nếu b = a + b thì X có 1 nhóm -COOH
C. Gly, Ala, Val đều không có khả năng hòa tan
D. Các aminoaxit đều là các chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và có vị ngọt
Aminoaxit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là?
A. valin
B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
Dung dịch aminoaxit làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Lysin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Valin