Bài tập lý thuyết chung về POLISACCARIT
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là :
A. Amilozơ.
B. Amilopectin.
C. Glixerol.
D. Alanin.
Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ?
A. -1,4-glicozit.
B. -1,4-glucozit.
C. -1,4-glicozit.
D. -1,4-glucozit.
Amilozo được tạo thành từ gốc:
A. - Glucozo
B. -Glucozo
C. - Fructozo
D. -Fructozo
Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. -1,4-glicozit
B. -1,6-glicozit.
C. -1,4-glicozit.
D. A và B.
Tính chất của tinh bột là : Polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là:
A. (2), (5), (6), (7).
B. (2), (5), (7).
C. (3), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
Cho một số tính chất sau:
(1) Có dạng sợi
(2) Tan trong nước
(3) Tan trong nước svaydo
(4) Tác dụng với axit nitric (xt đặc)
(5) Có phản ứng tráng bạc
(6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng Các tính chất của xenlulozo là:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (2), (3), (5), (6)
Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với nhưng tan được trong dung dịch .
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7.
C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6, 7.
Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha ?
A. dd .
B. .
C. Na kim loại.
D. dd .
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột axit axetic. X và Y lần lượt là :
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau
Z Dung dịch xanh lam Kết tủa đỏ gạch.
Vậy (Z) không thể là:
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là :
A. , .
B. , .
C. ,
D. , .
Z là chất rắn, dạng sợi màu trắng không tan trong nước. Tên gọi của X là:
A. Amilopectin
B. Fructozo
C. Xenlulozo
D. Saccarozo
Trong phân tử xenlulozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết nào ?
A. -1,4-glicozit.
B. -1,4-glucozit.
C. -1,4-glicozit.
D. -1,4-glucozit.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch trong đun nóng.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo ?
A.
B. .
C. .
D. .
Phương trình : , là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?
A. Quá trình hô hấp.
B. Quá trình quang hợp.
C. Quá trình phân hủy.
D. Quá trình thủy phân.
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
B. Khả năng phản ứng với .
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch cacbon.
Cho sơ đồ phản ứng : Thuốc súng không khóiXYSobitol Tên gọi X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozơ -> A-> B -> C -> Polibutađien. Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ?
A. , , .
B. glucozơ, , buta-1,3-đien.
C. glucozơ, , HCOOH.
D. , , .
Cho sơ đồ chuyển hóa
Xenlulozo X Y Z
Trong sơ đồ trên, các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. glucozo, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozo, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozo, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozo, amoni gluconat, axit gluconic.
Cho sơ đồ phản ứng
Xenlulozo X Y Z T
Công thức của T là:
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột -> A1 -> A2 -> A3 -> A4 -> A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là :
A. , , , .
B. , , , .
C. glicozen, , , .
D. , , , .
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Hidro hóa X thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X,Y lần lượt là
A. glucozo, sobitol
B. saccarozo, glucozo
C. glucozo, axit gluconic
D. frutozo, sobitol
Thủy phân hoàn toàn xenlulozo, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt
A. Glucozo, natri gluconat
B. glucozo, sobitol
C. saccarozo, glucozo
D. glucozo, axit gluconic
Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Glucozo
B. Fructozo
C. Saccarozo
D. Mantozo
Cho các chất: tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Từ xenlulozo có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?
A. Keo dán.
B. Kem đánh răng.
C. Bánh mì.
D. Thuốc súng không khói.
Thành phần chính của màng tế bào thực vật là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4