Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

 (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

 (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

 (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

 (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

 (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

 (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 2:

Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

A. Mg(OH)2

B. Al(OH)3

C. Fe(OH)3

D. BaCO3

Câu 3:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) X1 + H2O dpcmn X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn)

(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O

(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O

(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O

 Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là 

A. NaOH, NaClO, KHSO4.

B. KOH, KClO3, H2SO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 4:

Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Br2 và khí O2.

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(7). Hg và S.

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 6:

Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dunh dịch AgNO3 dư.

(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.

(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).

(g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 8:

Tiến hành thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 9:

Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3

B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu 10:

Phát biểu không đúng là:

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Câu 11:

Trong các thí nghiệm sau

(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3

(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4

(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:

A. 5

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 12:

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau

Chất

Dung dịch

X

Kết tủa trắng

Y

Khí mùi khai

Z

Không hiện tượng

T

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. X là dung dịch NaNO3.

B. Y là dung dịch NaHCO3.

C. T là dung dịch (NH4)2CO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 13:

Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?

A. CaSO3, SO2.

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

D. KMnO4, O2

Câu 14:

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là

A. HCl.

B. Cl2

C. O2

D. NH3

Câu 16:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Câu 17:

Cho các cặp dung dịch sau:

(a) NaOH và Ba(HCO3)2.

(b) NaOH và AlCl3;

(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(g) AgNO3 và Fe(NO3)2;

Số cặp dung dịch khi trộn với nhau ra phản ứng là

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 18:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là

A. H2.

B. C2H2.

C. NH3.

D. Cl2.

Câu 19:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 22:

Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng?

A. HCl.

B. H2O.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 23:

Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?

A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4.

B. 3.

C. 6

D. 5.

Câu 25:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ

Số thí nghiệm thu đưuọc 2 muối là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 26:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3

(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)

Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 29:

Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; NaHS; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 30:

Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:

A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3