Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH,  NH3, C2H5NH2  và có các tính chất ghi trong bảng sau:

Nhận định nào sau đây là đúng

A. Y là C6H5OH

B. T là C6H5NH2

C. Z là C2H5NH2

D. X là NH3

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực

(b) Thành phần chính của cồn 75 độ mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol

(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.

(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.

(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,...) Số phát biểu sai là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có xuất hiện kết tủa

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Tinh bột là lương thực của con người

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat

(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông

(c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh vì xảy ra phản ứng lên men rượu

(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(e) Nicotin là 1 amin độc, có trong thuốc lá

(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 5:

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(b) Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(e) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure. (f) Các loại tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 6:

Cho các phát biểu sau

(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng

(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh

(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học

(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt

(f) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 7:

Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 8:

Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9:

Cho các chất: etilen, axit metacrylic, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), CO2, SO2 saccarozo, fructozo. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 10:

Cho các chất sau đây: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoniclorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 11:

Cho các chất m- HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, o-CH3C6H4OH, CH2(Cl)COOC2H5, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 12:

Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 13:

Cho các chất sau:

. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 14:

Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt. Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 15:

Cho các phát biểu sau

(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

(c) Etyl fomat và glucozo có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Phenylamin có lực bazo mạnh hơn amoniac.

(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 16:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 17:

Cho các phát biểu sau

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 18:

Cho các phát biểu sau đây

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein

(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ

(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt có thể bô vôi tôi vào vết đốt Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 19:

Có các phát biểu sau :

a. Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom

b. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằn phản ứng tráng bạc

c. Kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối d. Khi đun nóng tristearin với nước sôi trong thấy có kết tủa xuất hiện

e. Amilozo là polime thiên nhiên mạch phân nhánh

f. Oxi hóa hoàn glucozo bằng H2 ( Ni, to) thu được sorbitol

g. Tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 20:

Cho các phát biểu sau:

(a) Sobitol và gluco zơ là hơp chất hữu cơ đa chức. (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin. (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước,

(e) Khả năng thế hiđro trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

(f) Các polime sử dụng để làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số nhận định đúng là

A.3

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 21:

Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (dktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp

A. 1 482 600 lit

B. 1 382 600 lit

C. 1 402 666 lit

D. 1 382 716 lit

Câu 22:

Chất A có công thức phân tử C6H8O4 . Cho sơ đồ phản ứng sau

Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên

A. Cht E là HOOC-CHCH-COOH

B. Cht B là CH3OH

C. Cht D là C3H6

D. Cht A là este 2 chc

Câu 23:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Thực hiện bốn thí nghiệm tương ứng có các phương trình hóa học như sau

Phân tử khối của X5 là

A. 202

B. 174

C. 216

D. 188

Câu 24:

Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây :

- Bước 1 : Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3,4 - Bước 2 : Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội

- Bước 3 : Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’

- Bước 4 : Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’,4’. Phát biểu nào sau đây sai

A. Ống 1’ không hiện tượng

B. Ống 2’ có kết tủa trắng

C. Ống 3’ có màu tím đặc trưng

D. Ống 4’ có màu xanh lam

Câu 25:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là

Câu 26:

Cho sơ đồ chuyển hóa Glucozo  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y là

A. CH3CH2OH và CH3CHO

B. CH3CHOHCOOH và CH3CHO

C. CH3CH2OH và CH2=CH2

D. CH3CHO và CH3CH2OH

Câu 27:

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau

Nhận xét nào sau đây đúng

A. Phân tử A có chứa 4 liên kết pi

B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất

C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.

D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi

Câu 28:

Hỗn hợp X có công thức C12H14O4 . Từ X thực hiện các phản ững sau

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 29:

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

A. metyl amin

B. analin

C. vinyl axetat

D. anilin

Câu 30:

Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metarylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 31:

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. C2H4

D. HCOOH

Câu 32:

ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?

A. Etilen

B. Metan

C. Butan

D. Benzen

Câu 33:

Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước Br2 ở điều kiện thường là

A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

Câu 34:

Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 35:

Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxyl analin. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol chất đó?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 36:

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. Triolein

B. Gly - Ala

C. Saccarozơ

D. Etyl axetat

Câu 37:

Cho dãy các chất sau: glucozo, poli(vinyl axetat), saccarozo, glixerol, lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 38:

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 39:

Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử

A. Amino axit

B. Muối amoni

C. Cacbohiđrat

D. Protein

Câu 40:

X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2

- X tác dụng với NaHCO3, thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng

- Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng không có phản ứng tráng gương

- Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3

Công thức cấu tạo của X, Y và Z tương ứng là

A. HOOC-CH2-CH2-COOH,HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3

B. HCOO-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

C. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

Câu 41:

Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol Z. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH

B. HCOO -CH=CH2 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH

D. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3

Câu 42:

Cho bảng sau

Cho bảng sau Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là (ảnh 1)

Các chất X,Y,Z,P,Q lần lượt là

A. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin

B. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin

C. protein, glucozo, saccarozo, tristearin, andehit axetic

D. tristearin, glucozo, andehit axetic, saccarozo, protein

Câu 43:

X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số các chất sau: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH2(NH2)COOH. Biết X, Z là chất khí ở điều kiện thường, lực bazo của X mạnh hơn Z Y, T không làm đổi màu quỳ tím, T phản ứng được với ancol. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Y tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng

B. X có khả năng tác dụng được với NaOH

C. Z là chất có lực bazơ yếu nhất trong 4 chất

D. T là ở thể lỏng ở điều kiện thường

Câu 44:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozo.

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozo

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozo, phenyl amoni clorua

D. Hồ tinh bột, fructozo, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua

Câu 45:

Cho các phát biểu sau:

(a) Xenlulozo là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp

(b) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt;

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc;

(d) Ở điều kiện thường, glucozo, fructozo và saccarozo đều tan tốt trong nước;

(e) Amilozo trong tinh bột chứa liên kết α - 1,4- glicozit và α - 1,6- glicozit;

(f) Glucozo và fructozo đều bị khử bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng); Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 46:

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, tan trong nước Svayde

(2) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.

(3) Gly- Val và Gly - Ala-Gly đều có phản ứng màu biure.

(4) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit fomic (5) Dung dịch saccarozo hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím Có bao nhiêu phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 47:

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: axit axetic, andehit fomic, glucozo và fructozo cần 3,36 lít O2(đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào

A. Tăng 9,3 gam

B. Tăng 6,6 gam

C. Giảm 5,7 gam

D. Giảm 12,3 gam

Câu 48:

Cho các phát biểu sau

(1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

(3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin

(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.

(5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 49:

Cho các phát biểu sau

(a) mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol

(b) Fructozo có nhiều trong mật ong

(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit

(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên

(e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

(f) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo

(h) Amilozo và amylopectin đều có các liên kết α – 1,4 – glicozit

Số phát biểu đúng là

 

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 50:

Cho các phát biểu sau :

(a) Đun nóng dung dịch saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo

(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng

(c) Để làm sạch lọ đựng dung dịch anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước

(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa gly – gly và gly – ala – ala

(e) Có 2 chất trong các chất sau : phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 51:

Cho các nhận xét sau:

1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục

3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.

5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng. Số nhận xét đúng là:

A. 2

B.3

C. 1

D. 4

Câu 52:

Cho các phát biểu sau

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng

(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 53:

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ ngọt của saccarozo cao hơn fructozo.

(2) Để nhận biết glucozo và fructozo có thể dùng phản ứng tráng gương.

(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

(5) Xenlulozo trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói.

(6) Xenlulozo tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde).

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 54:

Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.

(d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt).

(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc xenlulozơ.

(f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-etanol, 95% còn lại là xăng Ron A92. Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 55:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val- Ala

B. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly- Ala

C. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val- Ala

Câu 56:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm (ảnh 1)

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.

B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat

C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit

Câu 57:

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2 Biết:

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Z tan tốt trong nước

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Câu 58:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Câu 59:

Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen có trong X là

A. 30,50%

B. 31,52%

C. 21,55%

D. 33,35%

Câu 60:

Cho sơ đồ phản ứng sau

Số phản ứng oxi hóa khử là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 61:

Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là

A. 200

B. 400

C. 250

D. 300

Câu 62:

Cho các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H2 , C2H4, . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 63:

Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 64:

Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 65:

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

A. Metan

B. Benzen

C.Propin

D. Cacbon

Câu 66:

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Etylen glycol, glixerol và ancol etylic

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

Câu 67:

Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là

A. Ala – Gly - Val

B. Ala – Gly

C. Gly – Ala

D. Val - Gly

Câu 68:

Cho các dung dịch C6H3NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OHH2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 69:

Cho các chất: (1) polibutađien, (2) C2H4, (3) CH4, (4) C2H5OH, (5) đivinyl, (6) C2H2. Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là

A. 3  6  2  4  5  1

B. 6  4  2  5  3  1

C. 2  6  3  4  5  1

D. 4  6  3  2  5  1

Câu 70:

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2 và lưu hunh

C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2

Câu 71:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 72:

Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 73:

Cho các chất glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, phenol. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 74:

Peptit X và peptit Y đều mạch hở cấu tạo từ α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH. Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ưng là 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,32

B. 52,16

C. 32,50

D. 26,08

Câu 75:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm

B. Benzen có khả năng làm mất màu nước brom

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

Câu 76:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat.

(b) Cho lượng dư toluen vào dung dịch thuốc tím, đun nóng.

(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch muối mononatri glutamat.

(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua đun nóng.

(e) Cho chất hữu cơ có công thức C2H7NO3 vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 77:

Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3