Bài tập lý thuyết về amino axit có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino và nhóm cacboxyl (COOH) thuộc loại hợp chất nào
A. Amin.
B. Aminoaxit.
C. Este.
D. Axit.
Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
A. glixerin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit aminoetanoic.
Tên thường của hợp chất là
A. glixerin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit aminoetanoic.
Hợp chất có tên thường là
A. axit 2-aminopropanoic
B. alanin.
C. valin.
D. axit aminoaxetic
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất ?
A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Anilin.
D. Axit α-aminopropionic.
Axit a-aminopropionic là tên gọi của?
A. .
B.
C.
D.
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo ?
A. Axit 2–aminoisopentanoic.
B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
C. Axit α – aminoisovaleric.
D. Axit β – aminoisovaleric.
Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo ?
A. Axit 2–aminoisobutanoic.
B. Axit 2-aminobutanoic.
C. Axit n –aminobutiric.
D. Axit β –aminobutiric.
α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ 2 thì đó gọi là vị trí?
A. α
B. β
C. γ
D. δ
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
A. Valin
B. Alanin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
Amino axit nào sau đây có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Valin.
Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A.
B.
C.
D.
Hợp chất nào sau đây là amino axit?
A.
B.
C. .
D.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit
A.
B.
C.
D.
Phát biểu KHÔNG đúng là
A. Trong dung dịch, còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực .
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Tên bán hệ thống của amino axit: axit + (vị trí nhóm : 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Cho các phát biểu sau:
1.Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
2.Tên bán hệ thống của aminoaxit: axit + (vị trí nhóm: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
3.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
4.Trong dung dịch, còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử các amino axit có một nhóm và một nhóm COOH.
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
Cho các chất sau: . Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là
A. (2) > (3) > (4) > (1).
B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (4) > (3) > (2) > (1).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A.
B.
C. .
D.
Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A. Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Tất cả đều là tinh thể màu hồng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Cho các khẳng định sau:
1.Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
2.Tất cả amino axit đều tan trong nước.
3.Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
4.Tất cả amino axit đều có vị chua.
Số đáp án đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất lỏng dễ tan trong nước.
B. chất rắn dễ tan trong nước.
C. chất rắn không tan trong nước.
D. chất lỏng không tan trong nước.
Các aminoaxit thì …..
A. dễ tan trong nước.
B. tan ít trong nước.
C. không tan trong nước.
D. Từ C1 đến C4 tan hoàn toàn trong nước còn lại không tan trong nước
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A.
B.
C.
D. (
Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?
A. metyl aminoaxetat.
B. Alanin.
C. axit glutamic.
D. Valin.
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Axit glutamic có ứng dụng gì?
A. Sản xuất mì chính, bột ngọt.
B. Điều chế xà phòng.
C. Sản xuất giấm ăn.
D. Sản xuất ống nhựa
Axit glutamic là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp kích thích thần kinh. Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit glutamic như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt... Phát biểu đúng về axit glutamic?
A. Mì chính là axit glutamic.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 117.
C. Axit glutamic có khả năng phản ứng với dung dịch HCl.
D. Axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Số đồng phân α – aminoaxit có công thức phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
α - amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. .
B.
C.
D.
α - minoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 40,45%; 7,87%; 35,96%; 15,73%. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. .
B.
C.
D.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường
(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4
(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit
(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic
(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
C. mất màu.
D. xanh.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin
Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A.
B.
C.
D.
Dung dịch nào làm xanh quì tím:
A.
B.
C.
D.
Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là
A. Gly, Ala, Glu
B. Val, Lys, Ala
C. Gly, Val, Ala
D. Gly, Glu, LysD. Gly, Glu, Lys
Cho các chất sau:
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng
A. 12
B. 10
C. 14
D. 13
Cho các sơ đồ phản ứng:
Y và T lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho dãy chuyển hóa: . Vậy X2 là
A.
B. .
C.
D.
Axit amino axetic không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A.
B.
C. NaOH
D. HCl
Amino axit X no, mạch hở, có công thức . Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n.
B. m = 2n + 3.
C. m = 2n + 1.
D. m = 2n + 2
Amino axit X chứa 1 nhóm và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A.
B.
C.
D.