Bài tập phản ứng khác của amino axit có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

A. 

B. C4H11O2N.

C. C4­H9O2N.

D. C3H7O2N.

Câu 2:

Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là

A. C5H11O3N.

B. C5H11O2N.

C. C4­H9O2N.

D. C3H7O2N. 

Câu 3:

Cho hợp chất H2NCH2CH2COOH tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

A. 80.

B. 90

C. 89

D. 28

Câu 4:

Cho hợp chất H2NCH2COOH tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là

A. 80

B. 76

C. 89

D. 32.

Câu 5:

Cho amino axit A phản ứng với HNO2 dư, sinh ra axit lactic. Vậy A là

A. glyxin

B. alanin

C. valin

D. lysin.

Câu 6:

Cho alanin phản ứng với HNO2 dư, sinh ra?

A. axit axetic.

B. axit lactic.

C. axit fomic.

D. metanol.

Câu 7:

Glyxin không tác dụng với

A. H2SO4 loãng.

B. HNO2.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 8:

Cho các chất sau: HCl, CH3OH, HNO2, KNO3. Số chất tác dụng với glyxin là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9:

Cho valin lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl, NaOH, CH3COOH, valin, HCl, Na, NaCl, HNO2. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5

B. 6

 C. 8

D. 7

Câu 10:

Cho các chất sau: Br2, K2SO4, C2H5OH/H2SO4 đac, NaOH, HCl, Na, NaCl, HNO2. Số chất không phản ứng với glixin là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11:

Phát biểu không đúng là

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 chủ yếu là este của glyxin.

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, và tốt trong nước và có vị ngọt

Câu 12:

Phát biểu đúng là

A. Amino axit là những chất lỏng và tan tốt trong nước và có vị ngọt

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ thuần chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Trong dung dịch glixin chủ yếu tồn tại ở dạng phân tử

D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 chủ yếu là muối của glyxin với metyl amin

Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X CH3OH/HCl, t° YC2H5OH/HCl, t°  Z  NaOH duT

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :

A. 12 và 7

B. 14 và 7

C. 13 và 8

D. 15 và 8

Câu 14:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X CH3OH/HCl, t° Y  CH3OH/HCl, t°Z  KOH duT

Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:

A. 185

B. 161

C. 191

D. 223

Câu 15:

Khi trùng ngưng alanin ta thu được loại polime có công thức là

A. (NHCH2CO)n.    

B. (NH[CH2]2CO)n.

C. (NHCHCOOHCH2)n. 

D. (NHCH(CH3)CO)n.

Câu 16:

Khi trùng ngưng amino axit A ta thu được loại polime có công thức: (NHCH2CO). Aminoaxit đó là?

A. Axit glutamic.

B. Glyxin

C. Alanin.

D. Valin

Câu 17:

Hòa tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

A. 75%

B. 80% 

C. 85%

D. 60%

Câu 18:

Hòa tan 8,9 gam alanin trong 9,2 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 7,02 gam. Hiệu suất của phản ứng là:

A. 75%

B. 80% 

C. 85% 

D. 60%

Câu 19:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

A dd NaOH, t°, NH3,H2O B H2SO4, Na2SO3 C  

CH3CH(NH3HSO4)COOC2H5

Chất A là :

A. CH3CH(NH2)COONH4

B. CH3CH(CH3)COONH4

C. H2NCH2CH2COOH

D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 20:

Cho sơ đồ chuyển hóa: 

NH2CHCOONH4  dd NaOH, t°  X   H2SO4 Y CH3OH, H2SO4, t° Z

Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :

A. NH3HSO4CH2COOCH3

B. NH2CH2COOCH3

C. NH3HSO4CH2COOH

D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 21:

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1,12 lít N2 (đktc); 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là

A. H2NCH2COOCH3.

B. H2NCH2CH2COOCH3

C. CH3CH(NH2)COOCH3 

D. CH2CH=C(NH2)COOCH3

Câu 22:

Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,36 lít N2 (đktc); 26,4 gam CO2 và 12,15gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 51,5. CTCT của A là

A. H2NCH2COOCH3.

B. H2NCH2CH2 CH2COOCH3

C. CH3CH(NH2)COOCH3

D. CH2CH=C(NH2)COOCH3

Câu 23:

Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:

A. 11,15 gam

B. 32,13 gam

C. 32,01 gam  

D. 27,53 gam

Câu 24:

Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 44,5. Đun nóng 8,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 3 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:

A. 28,6 gam

B. 11,15 gam

C. 28,7gam

D. 27,6 gam