Bài tập phản ứng khác của amino axit có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
A.
B. .
C. .
D.
Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
A.
B. .
C.
D.
Cho hợp chất tác dụng với dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là
A. 80.
B. 90
C. 89
D. 28
Cho hợp chất tác dụng với dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là
A. 80
B. 76
C. 89
D. 32.
Cho amino axit A phản ứng với dư, sinh ra axit lactic. Vậy A là
A. glyxin
B. alanin
C. valin
D. lysin.
Cho alanin phản ứng với HNO2 dư, sinh ra?
A. axit axetic.
B. axit lactic.
C. axit fomic.
D. metanol.
Glyxin không tác dụng với
A. loãng.
B. .
C. .
D. NaCl.
Cho các chất sau: . Số chất tác dụng với glyxin là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho valin lần lượt tác dụng với các chất sau: . Số phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Cho các chất sau: . Số chất không phản ứng với glixin là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất chủ yếu là este của glyxin.
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, và tốt trong nước và có vị ngọt
Phát biểu đúng là
A. Amino axit là những chất lỏng và tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ thuần chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Trong dung dịch glixin chủ yếu tồn tại ở dạng phân tử
D. Hợp chất chủ yếu là muối của glyxin với metyl amin
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :
A. 12 và 7
B. 14 và 7
C. 13 và 8
D. 15 và 8
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:
A. 185
B. 161
C. 191
D. 223
Khi trùng ngưng alanin ta thu được loại polime có công thức là
A.
B. .
C.
D. (.
Khi trùng ngưng amino axit A ta thu được loại polime có công thức: . Aminoaxit đó là?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin
C. Alanin.
D. Valin
Hòa tan 30 gam glyxin trong 60 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 32,96 gam. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
Hòa tan 8,9 gam alanin trong 9,2 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 7,02 gam. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Chất A là :
A.
B.
C.
D. C
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :
A.
B.
C.
D.
Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1,12 lít (đktc); 13,2 gam và 6,3 gam . Biết tỉ khối của A so với là 44,5. CTCT của A là
A.
B.
C.
D.
Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,36 lít (đktc); 26,4 gam và 12,15gam . Biết tỉ khối của A so với là 51,5. CTCT của A là
A.
B.
C.
D.
Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C. 32,01 gam
D. 27,53 gam
Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 44,5. Đun nóng 8,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 3 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
A. 28,6 gam
B. 11,15 gam
C. 28,7gam
D. 27,6 gam