Bài tập tính bazơ của amin có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn .
D. CTTQ của amin no, mạch hở là
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
C. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin
D. Các amin đều có thể kết hợp với proton
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Amin tác dụng với muối cho axit.
B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn .
C. Các amin đều có tính bazơ.
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.76
Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì:
A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ giải thích cho tính bazơ của metylamin mạnh hơn?
A. Amoniac
B. Alinin
C. Etyl amin
D. Đi metyl amin
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tính chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. amoni clorua.
D. p-nitroanilin.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím không chuyển màu?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. amoni clorua.
D. metylamin
Chất không làm quỳ tím đổi màu là
A. .
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A.
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A.
B.
C.
D.
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: ?
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp tính bazơ tăng dần:
A.
B.
C.
D.
Cho các chất: (1) là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm là
A. (4), (1), (3), (2).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
Cho các chất: - là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng là
A. (4), (1), (3), (2).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (2), (3), (1), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ?
A.
B.
C.
D.
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazo mạnh nhất ?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy các chất: (alilin). Chất trong dãy có lực bazo yếu nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) p-nitroanilin, (4) p-metylanilin, (5) metylamin, (6) đimetylamin. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.
B. 2 > 3 > 4 > 1 > 5 > 6.
C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.
D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.
Dãy các chất sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B. p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
C. amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
Dãy các chất sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.
B. amoniac, đimetylamin, etylamin, p-nitroanilin, anilin.
C. đimetylamin, amoniac, p-nitroanilin, etylamin, anilin.
D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
Cho 5 chất: (1). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
A. (4), (2), (1), (5), (3).
B. (3), (5), (2), (1), (4).
C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (2), (5), (3).
Cho 5 chất: (1) . Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
A. (5), (3), (4), (1), (2).
B. (3), (5), (2), (1), (4).
C. (5), (3), (1), (2), (4).
D. (5), (1), (3), (2), (4).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A.
B. .
C.
D.
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin ; (5) kalihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
Có 4 hóa chất: etylamin (1), phenylamin (2), amoniac (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
Cho các chất: (5). Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trên là
A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3)
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4).
C. (5) < (2) < (4) < (3) < (1).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
Cho dãy chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2(anilin). Thứ tự tăng dần bazo của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a)
B. (b), (a), (c)
C. (a), (b), (c)
D. (c), (a), (b)
Có các chất sau: ). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là:
A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6)
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (1) < (2) < (3).
Cho các dung dịch riêng biệt sau: . Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các dung dịch riêng biệt sau: . Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các dung dịch: . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các dung dịch: (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. phenylamin.
B. metylamin.
C. phenol, phenylamin.
D. axit axetic.
Dung dịch anilin không thể phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A.
B. NaOH.
C. HCl.
D. HCOOH.
Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì:
A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.
C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ.
D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn
Nguyên nhân amin có tính bazơ là:
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin
A.
B.
C.
D.
trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl.
B.
C. NaOH.
D. Qùy tím.
NaOH không phản ứng với chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A.
B. HCl
C.
D.