Bài tập tổng hợp Amin, Amino Axit, protein có lời giải

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

X là este của glyxin. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, hơi ancol bay ra đi qua ống đựng CuO đun nóng. Cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 8,64 gam Ag. Biết phân tử khối của X là 89. Giá trị của m là:

A. 3,56.

B. 2,67.

C. 1,78.

D. 2,225.

Câu 2:

Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phần trăm về khối lượng của gốc alanin trong X là:

A. 37,6%

B. 28,4%

C. 30,6%

D. 31,2%

Câu 3:

H là một hexapeptit được tạo thành từ một loại amino axit X. Phân tử X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH, tổng khối lượng nitơ và oxi trong X chiếm 61,33%. Khi thủy phân m gam H thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit; 45 gam X. Giá trị của m là:

A. 342.

B. 360,9.

C. 409,5.

D. 427,5.

Câu 4:

X là 1 pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 51,685%). Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam Y. Giá trị của m là

A. 167,85.

B. 156,66.

C. 141,74.

D. 186,90.

Câu 5:

Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 48,3.

B. 11,2.

C. 35,3.

D. 46,5.

Câu 6:

Hỗn hợp H chứa 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C3H9O2N. Cho 16,38 gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được 16,128 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ là:

A. 31,47%.

B. 68,53%.

C. 47,21%.

D. 52,79%.

Câu 7:

Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly; 163,8 gam Val; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptit X1. Giá trị của m là

A. 77,400.

B. 4,050.

C. 58,050.

D. 22,059.

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800 ml KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn chỉ thu được 90,7 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 67,8 gam.

B. 68,4 gam.

C. 58,14 gam.

D. 58,85 gam.

Câu 9:

X có CTPT C2H7O3N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,9 gam

B. 16,6 gam

C. 18,85 gam

D. 17,25 gam

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hợp chất X cần vừa đủ 24,64 lít không khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 10,64 gam , thoát ra 20,608 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thêm 4 gam kết tủa. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ:

A. C3H9O2N

B. C4H10O2N2

C. C4H10O2N

D. C3H10O2N.

Câu 11:

Có các dung dịch sau (trong dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (3), (5), (6)

Câu 12:

Hai chất đồng phân X, Y (X được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C; 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của mỗi chất so với không khí đều là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, X cho muối C3H6O2NNa, còn Y cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là không đúng ?

A. X có tính lưỡng tính nhưng Y chỉ có tính bazơ.

B. X là alanin, Y là metyl amino axetat.

C. Ở tthường X là chất lỏng, Y là chất rắn.

D. X và Y đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2.

Câu 13:

Amino axit X có công thức đơn giản nhất là C3H7NO. Khối lượng phân tử của X là bao nhiêu?

A. 73

B. 146

C. 292

D. 438

Câu 14:

X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là

A. H2NC3H6COOH

B. H2NC2H4COOH

C. H2NCH2COOH

D. H2NC4H8COOH

Câu 15:

Có các dung dịch sau (trong dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5); lysin (6); axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 16:

Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 12,3.

B. 11,85.

C. 10,4.

D. 11,4.

Câu 17:

X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Có các nhận xét sau:

(1) X làm quỳ tím hóa xanh                  (2) X làm quỳ tím hóa đỏ

(3) X không làm đổi màu quỳ tím      (4) CTPT của X là (NH2)C3H5(COOH)2.

Số nhận định đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18:

Có bao nhiêu amin có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H9N làm mất màu nước brom ?

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 19:

Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là

A. 39,60.

B. 26,40.

C. 33,75.

D. 32,25.

Câu 20:

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml

B. 150 ml

C. 200 ml

D. 250 ml

Câu 21:

Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch:

A. 3, 4, 6, 7

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 5

Câu 22:

Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 61,9 gam

B. 55,2 gam

C. 31,8 gam

D. 28,8 gam

Câu 23:

Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino ?

A. Tyrosin.

B. Lysin

C. Axit Glutamic.

D. Valin.

Câu 24:

X là một α-amino axit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05 gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 28,65 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.

C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

Câu 25:

Cho sơ đồ sau:

X(C4H9O2N)NaOH, toX1HCl duX2CH2OH, HCl khan X3KOHNH2CH2COOK

Vậy X2 là:

A. ClH3N-CH2COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-COONa

D. H2N-CH2-COOC2H5

Câu 26:

Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

A. 12,3 gam

B. 8,2 gam

C. 12,2 gam

D. 8,62 gam

Câu 27:

Có các dung dịch sau: etylamin, benzylamin, glyxin, lysin và anilin. Số dung dịch chất đổi màu quỳ tím sang xanh là:

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28:

Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 18,7

B. 28

C. 65,6

D. 14

Câu 29:

Cho amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với axit cacboxylic Y thu được muối amoni Z có công thức phân tử là C4H11O2N. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là ( R là gốc hidrocacbon no)

A. 0,10.

B. 0,06.

C. 0,125.

D. 0,05.