Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ nhận biết - P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH2CH3.

 B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 2:

Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?

A. Axit stearic

B. Axit axetic

 C. Axit panmitic

D. Axit oleic

Câu 3:

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A. glixerol và muối của axit panmitin.

B. etylenglicol và axit panmitin.

C. glixerol và axit panmitin.

D. etylenglicol muối của axit panmitin.

Câu 4:

Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình

A. Cô cạn ở nhiệt độ cao

B. Hidro hóa (xt Ni)

C. Xà phòng hóa

D. Làm lạnh

Câu 5:

Chất nào sau đây không tan trong nước ?

A. Tristearin

B. Saccarozo

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu 6:

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :

A. etyl axetat

B. axyl axetat

C. axetyl axetat

D. metyl axetat

Câu 7:

Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 8:

Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:

A. Rb(COO)abR’a.

B. CnH2nO2.

C. RCOOR’.

D. CnH2n-2O2

Câu 9:

Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành:

A. CO2 và H2O.

B. NH3, CO2, H2O.

C. axit béo và glixerol.

D. axit cacboxylic và glixerol.

Câu 10:

Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOC3H7

B. HCOOC3H5

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 11:

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3

B. (C17H33COO)2C2H4

C. CH3COOCH2C6H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 12:

Các hợp chất este no , đơn chức mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+2O2( n ≥ 2)

B. CnH2n-2O2(n ≥3)

C. CnH2nO2(n ≥ 2)

D. CnH2nO2(n ≥ 12)

Câu 13:

Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?

A. Isoamyl axetat

B. Toluen.

C. Cumen.

D. Ancol etylic

Câu 14:

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 15:

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Este hóa

C. Trùng ngưng

D. Tráng gương

Câu 16:

Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu 17:

Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là

A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH(CH3)2

C. CH3CH2CH2COOC2H5

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 18:

Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3

A. Metyl fomat

B. Metyl axetat

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu 19:

Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là :

A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 20:

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :

A. Tristearin

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Saccarozo

Câu 21:

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH(CH3)2.

D. CH3COOCH3.

Câu 22:

Công thức của este no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n+1O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2n-2O2.

Câu 23:

Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 24:

Công thức hóa học của tristearin là

A. (C15H31COO)3C3H5.

 B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 25:

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH2CH3.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH2COOCH3.