Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ nhận biết - P3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH3.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOH=CH2
D. CH3COOCH3
Este có mùi thơm của hoa hồng là
A. geranyl axetat.
B. etyl butirat.
C. isoamyl axetat.
D. benzyl axetat.
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH2=CHCOOK và CH3OH.
B. CH3COOK và CH2=CHOH
C. CH3COOK và CH3CHO.
D. C2H5COOK và CH3OH
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5.
D. C6H5-COO-CH3.
Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3 và:
A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOH
Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 6
B. 4
C. 5
C. 3
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tristearin không phản ứng với nước brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất:
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozo và glixerol.
Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH3.
Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol?
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
Phát biểu nào sau đây sai :
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
Số este có công thức phân tử C4H8O2 là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Tripanmitin có công thức là?
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
A. trioleat
B. tristearin
C. tristearat
D. tripanmitin
Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là?
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H31COONa và etanol