Bài tập vật liệu có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. CH3=C(CH3)COOCH3

Câu 2:

Chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. cao su buna

B. teflon

C. poli(etylenterephtalat)

D. poli(phenol-fomanđehit)

Câu 3:

Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là

A. PVA

B. PP

C. PVC

D. PS

Câu 4:

Poli(vinyl cloria) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…Monome được dùng để điều chế PVC là

A. CF2=CF2

B. CH2=CH-CH2Cl

C. CH2=CH-Cl

D. CH2=CCl2

Câu 5:

Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa

B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ

C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi

D. sản xuất bột ép, sơn, cao su

Câu 6:

Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ

A. caprolactam

B. axit caproic

C. α - amino caproic

D. axit ađipic

Câu 7:

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là

A. CH2=C(CH3)CH=CH2

B. CH3C(CH3)=C=CH2

C. CH3CH2CCH

D. CH2=CHCH2CH2CH3

Câu 8:

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=C(CH3)CH=CH2, C6H5CH=CH2

B. CH2=CHCH=CH2, C6H5CH=CH2

C. CH2=CHCH=CH2, CH3CH=CH2

D. CH2=CHCH=CH2, lưu hunh

Câu 9:

Nguyên liệu để điều chế cao su buna là

A. butan

B. but-2-en

C. butađien

D. but-1-in

Câu 10:

Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH2

Câu 11:

Cao su sống (hay cao su thô) là

A. Cao su thiên nhiên

B. Cao su chưa lưu hoá

C. Cao su tổng hợp

D. Cao su lưu hoá

Câu 12:

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

A. 362451362451

B. 642531642531

C. 263451263451

D. 463251

Câu 13:

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

Câu 14:

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl = CHCl 

D. CH CH

Câu 15:

Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây

A. CH2=CCl2

B. CH2=CHCl

C. CH2=CHCl-CH3

D. CH3-CH2Cl

Câu 16:

Cho sơ đồ phản ứng

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là

A. Cao su Buna

B. Cao su Buna

C. Axit axetic

D. Polietilen

Câu 17:

Cho các sơ đồ phản ứng sau

X (C8H14O4) + 2NaOH (t°) X1 + X2+ H2O

X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

nX5 + nX3 (t°,xt) )  poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

2X2+X3(H2SO(4)(đc).t°))X6+2H2O

Phân tử khối của X6 là

A. 194

B. 136

C. 202

D. 184

Câu 18:

Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6

A. 146

B. 118

C. 104

D. 132

Câu 19:

Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa

A. novolac

B. rezol

C. rezit

D. phenolfomanđehit

Câu 20:

Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch

A. CH3COOH trong môi trưng axit

B. CH3CHO trong môi trưng axit

C. HCOOH trong môi trưng axit

D. HCHO trong môi trưng axit

Câu 21:

Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150 độ  hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với

A. novolac

B. PVC

C. rezol

D. thuỷ tinh hữu cơ

Câu 22:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l

A. Policaproamit

B. Policaproamit

C. Polistiren

D. Poli(metyl metacrrylat)

Câu 23:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli (etylen terephatalat)

B. Poli (metyl metacrylat)

C. Poli stiren

D. Poli acrilo nitrin

Câu 24:

Axit epsilon -amino caproic được dùng để điều chế tơ nilon-6. Công thức của axit epsilon -amino caproic là

A. H2N(CH2)6COOH

B. H2N(CH2)4COOH

C. H2N(CH2)3COOH

D. H2N(CH2)5COOH

Câu 25:

Số nguyên tử cacbon trong một phân tử acrilonitrin là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26:

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua)

B. polietilen

C. poli(metyl metacrylat)

D. poliacrilonitrin

Câu 27:

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là

A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron

B. Tơ axetat ; nilon-6,6

C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas

D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6

Câu 28:

Polime được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng là

A. Cao su buna-S

B. Thuỷ tinh hữu cơ

C. Polistiren

D. Nilon-6,6

Câu 29:

Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Polistiren

C. Poli acrilonitrin

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 30:

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan

B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron

C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan

D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6

Câu 31:

Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với

A. p-HOOCC6H4COOH

B. m-HOOCC6H4COOH

C. o-HOOCC6H4COOH

D. o-HOC6H4COOH

Câu 32:

Nguyên liệu để điều chế cao su buna là

A. butan

B. but-2-en

C. butađien

D. but-1-in

Câu 33:

Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH2

Câu 34:

Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas, còn có tên gọi là poli(metyl metacrylat). Monome tạo thành X là

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. H2N-(CH2)5-COOH

C. CH2=CH-CN

D. CH2=CH-Cl

Câu 35:

Polime X có công thức (NH[CH2]5CO)n. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

B. X có thể kéo sợi

C. X thuộc loại poliamit

D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

Câu 36:

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (2), (3), (6)

D. (5), (6), (7)

Câu 37:

Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?

A. Tơ visco, tơ tằm

B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

Câu 38:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên

A. Tơ nilon-6

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ visco

Câu 39:

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 40:

Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ capron

B. Tơ axetat

C. Tơ nitrin

D. Tơ nilon -7

Câu 41:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Bông

Câu 42:

Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ tằm

D. Tơ nilon-6

Câu 43:

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :

A. Tơ capron

B. Tơ clorin

C. Tơ polieste

D. Tơ axetat

Câu 44:

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 45:

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 46:

Tơ nilon-6,6 có công thức là:

A. (NH-[CH2]5- CO)n

B. (NH-[CH2]6-CO)n

C. (NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n

D. (NH-CH(CH3)-CO)

Câu 47:

X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng 226u (hay đvC). X có thể là

A. Tơ nitron (hay olon)

B. Tơ nilon – 6,6

C. Xenlulozo triaxetat

D. Poli metyl metacrylat

Câu 48:

Công thức hóa học của polietilen (PE) là

A. [-CH3-CH3-]n

B. [-CH2-CH2-]n

C. [-CH2-CH(CH3)-]n

D. [-CH2-CHCl-]n

Câu 49:

Capron thuộc loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ axetat

Câu 50:

Tơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ axetat

Câu 51:

Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

A. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

Bthuộc loại tơ tổng hợp

C. thuộc loại tơ thiên nhiên

D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử

Câu 52:

Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là

A. visco

C. xenlulozơ axetat

C. bông

D. capron

Câu 53:

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì

A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng

B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt

C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước

Câu 54:

Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do

A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính

B. chúng có chứa nitơ trong phân tử

C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm

D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác

Câu 55:

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat

B. tơ visco

C. tơ visco

D. tơ poliamit

Câu 56:

Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ capron

C. Tơ visco

C. Tơ visco

Câu 57:

Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. tơ visco

B. tơ tằm

C. tơ nilon- 6,6

D. tơ capron

Câu 58:

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột

A. tinh bột

C. glixcogen

D. saccarozơ

Câu 59:

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ axetat, tơ visco

B. tơ viso, tơ axetat

C. tơ tằm, sợi bông, tơ axetat

D. sợi bông, tơ nilon-6,6

Câu 60:

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

A. Đốt thử

B. Thuỷ phân

C. Ngửi

D. Cắt

Câu 61:

Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 62:

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 63:

Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 64:

Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp

A. Tinh bột

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat

D. Polietilen

Câu 65:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp

A. Tơ nilon-6

A. Tơ nilon-6

C. Tơ visco

D. Bông

Câu 66:

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron

B. Tơ capron

C. Tơ nilon - 6,6

D. Tơ lapsan

Câu 67:

Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là

A. PE

B. anilin

C. glyxin

D. metylamin

Câu 68:

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon

A. (-CH2-CHCl-)n

B. (-CH2-CH2-)n

C. (-CH(CH3)-CH2-)n

D. (C6H10O5)n

Câu 69:

Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(hexametylen adipamit)

C. Poli(acrilonitrin)

D. Poliisopren

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây sai

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên

Câu 71:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

Câu 72:

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4