Bài tập về Este cơ bản và nâng cao có lời giải (P2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C3H5(COOCH3)3
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là
A. C10H20O2
B. C9H14O2
C. C10H18O2
D. C10H16O2
Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A. CH3CH2COOCH(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. CH3CH2COOCH3
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất esteD. Là hợp chất este
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
C. CH3COOH, (CH3)2CH-OH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6
B. 5
C. 2
D. 4
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5
B. C6H5-COO-CH3
C. C6H5-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH2-C6H5
Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là
A. axit etanoic
B. 3-metylbutanal
C. 2-metylbutanal
D. anđehit isovaleric
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
Công thức phân tử của metyl metacrylat là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C4H6O2
Có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H10O2 ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức X cần 5,6 lít khi oxi (đktc), thu được 12,4 gam hỗn hợp CO2 và nước có tỉ khối so với H2 là 15,5. CTPT của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi một este X cần vừa đủ 45 ml O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este X là
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức
B. mạch vòng, đơn chức
C. hai chức, no
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
Số công thức cấu tạo este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3