Bài tập xác định số mắt xích polime có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khối lượng phân tử của một đoạn mạch polietilen là 420 đvC. Số mắt xích của đoạn mạch này là

A. 20

B. 30

C. 15

D. 10

Câu 2:

Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là

A. 1544

B. 1454

C. 1640

D. 1460

Câu 3:

Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là

A. 150 và 170

B. 170 và 180

C. 120 và 160

D. 200 và 150

Câu 4:

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152

B. 121 và 114

C. 121 và 152

D. 113 và 114

Câu 5:

Polisaccarit (-C6H10O5-)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là bao nhiêu?

A. 1000

B. 800

C. 700

D. 1100

Câu 6:

Số lượng mắt xích của 1 đoạn mạch tơ nilon-6 là 120. Khối lượng phân tử của đoạn mạch này là

A. 13560

B. 15200

B. 15200

B. 15200

Câu 7:

Khối lượng 1 phân tử xenlulozơ là 48600000 đvC. Số gốc glucozơ có trong phân tử xenlulozơ trên là

A. 250000

B. 270000

C. 300000

D. 350000

Câu 8:

Một loại tơ nilon 6,6 có phân tử khối là: 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là

A. 166

B. 1606

C. 83

D. 803

Câu 9:

Một loại cao su Buna-S có tỉ lệ kết hợp của 2 loại monome là 1 : 1. Phân tử khối trung bình của loại cao su này là 12640000 đvC. Hệ số polime hóa trung bình của loại cao su này bằng

A. 100000

B. 80000

C. 90000

D. 95000

Câu 10:

Một phân tử cao su buna-S gồm 4000 mắt xích và có phân tử khối bằng 1048000 đvC. Tỉ lệ số phân tử buta-1,3-đien và stiren trong loại cao su trên là

A. 1:2

B. 3:1

C. 1:3

D. 1:1

Câu 11:

Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là

A. PP

B. PVC

C. PE

D. PS

Câu 12:

Cứ 25,2 gam cao su buna-S phản ứng hết với 300 gam dung dịch Br2 6,4%. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là

A. 3:5

B. 1:3

C. 2:3

D. 1:2

Câu 13:

Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,05 g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,80 g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su nói trên là

A. 1 : 2

B. 3 : 2

C. 2 : 3

D. 2 : 1

Câu 14:

Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu

A. 2/3

B. 1/2

C. 3/5

D. 1.3

Câu 15:

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A. 1:1

B. 1:2

C. 2:3

D. 1:3

Câu 16:

Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,67% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?

A.1 

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hoá, thu được một polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trị của k là

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 18:

Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 19:

Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% N về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-đien trong cao su buna-N là :

A. 2:1

B. 2:3

C. 1:2

D. 3:2

Câu 20:

Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết nguyên tử S thay thế cho nguyên tử H ở nhóm metylen (-CH2-) trong mạch cao su. Trung bình khoảng bao nhiêu mắt xích cao su isopren có 1 cầu nối đisunfua -S-S- 

A. 46

B. 40

C. 56

D. 23

Câu 21:

Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.

A. 52

B. 25

C.  46

D. 54

Câu 22:

Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CHCN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y  khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?

A. xy=31xy=31

B. xy=23xy=23

C. xy=32xy=32

D. xy=35

Câu 23:

Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CHCN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 59,091% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?

A. 1:3

B. 2:3

C. 3:2

D. 3:5

Câu 24:

Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỷ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametylenđiamin trong mẫu tơ trên là

A. 2 : 3

B. 1 : 1

C. 1 : 3

C. 1 : 3

Câu 25:

Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là ?

A. CH2CHCl 

B. CH=CCl

C. CCl=CCl

D. CHClCHCl

Câu 26:

Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là

A. 453

B. 382

C. 328

D. 479

Câu 27:

Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là

A. 191

B. 38,2

C. 230

D. 561,8