Bài toán tìm x
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Tìm x, biết: 2|2x - 3| = 1.
A. hoặc ;
B. hoặc ;
C. hoặc ;
D. hoặc .
Câu 2:
Giá trị sau đây của x thỏa mãn: 2|3x - 1| + 1 = 5x.
A. x = 1;
B. ;
C. ;
D. x = 1 hoặc .
Câu 3:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương;
C. Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau thì đối nhau;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 4:
Tìm x, biết: |0,5x – 2| - |x + 3| = 0.
A. x = -10 hoặc ;
B. ;
C. x = 10 hoặc ;
D. x = -10.
Câu 5:
Tìm các giá trị của x biết |x – 0,6| = 1
A. x = 1,6;
B. x = –0,4;
C. x = 1,6 hoặc x = –0,4;
D. x = 2.
Câu 6:
Tìm x biết |x – 1| = | -3|.
A. x = 4;
B. x = -2;
C. x = 2;
D. x = 4 hoặc x = -2.
Câu 7:
Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn: .
A. 1
B. 2
C .3
D. 4
Câu 8:
Tìm x để biểu thức A = |x + 3| + 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. x = 3 thì Amin = 4;
B. x = -3 thì Amin = -4;
C. x = 3 thì Amin = -4;
D. x = -3 thì Amin = 4.
Câu 9:
So sánh hai số a và b. Biết a, b là hai số dương và |a| < |b|.
A. a < b;
B. a > b;
C. a ≥ b;
D. a ≤ b.
Câu 10:
Cho . Phát biểu đúng là:
A. x là số vô tỷ;
B. x là số hữu tỉ;
C. x là số nguyên;
D. x là số tự nhiên.
Các bài liên quan
Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: