Bài toán tìm x

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tìm x, biết: 2|2x - 3| = 1.

A. x=74  hoặc x=52  ;

B.  x=74 hoặc x=-54 ;
C. x=74  hoặc x=54 ;
D. x=72  hoặc x=54 .
Câu 2:

Giá trị sau đây của x thỏa mãn: 2|3x - 1| + 1 = 5x.

A. x = 1;

B. x=311 ;
C. x=-311 ;
D.  x = 1 hoặc x=310 .
Câu 3:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương;
C. Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau thì đối nhau;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
Câu 4:
Tìm x, biết: |0,5x – 2| - |x + 3| = 0.

A. x = -10 hoặc x=-23 ;

B. x=-23 ;
C. x = 10 hoặc x=-23 ;
D. x = -10.
Câu 5:

Tìm các giá trị của x biết |x – 0,6| = 1

A. x = 1,6;
B. x = –0,4;
C. x = 1,6 hoặc x = –0,4;
D. x = 2.
Câu 6:

Tìm x biết |x – 1| = | -3|.

A. x = 4;
B. x = -2;
C. x = 2;
D. x = 4 hoặc x = -2.
Câu 7:

Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn: 2x313=0 .

A. 1

B. 2

C .3

D. 4

Câu 8:

Tìm x để biểu thức A = |x + 3| + 4 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. x = 3 thì Amin = 4;

B. x = -3 thì Amin = -4;
C. x = 3 thì Amin = -4;
D. x = -3 thì Amin = 4.
Câu 9:

So sánh hai số a và b. Biết a, b là hai số dương và |a| < |b|.

A. a < b;
B. a > b;
C. a ≥ b;
D. a ≤ b.
Câu 10:

Cho x2=12 . Phát biểu đúng là:

A. x là số vô tỷ;
B. x là số hữu tỉ;
C. x là số nguyên;
D. x là số tự nhiên.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: