Bài toán xác định và nhận biết chất vô cơ có đáp án (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để xác định nồng độ của cation Fe2+ trong dung dịch đã được axit hoá người ta chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 hoặc dung dịch K2Cr2O7 theo các ớ đồ phản ứng sau:

Fe2+ + MnO4- + H+ ® Mn2+ + Fe3+ + H2O

Fe2+ + Cr2O72- + H+ ® Cr3+ + Fe3+ + H2O

Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá cần phải dùng 30ml dung dịch KMnO4 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần dùng là:

A. 10 ml

B. 15 ml

C. 20 ml

D. 25 ml

Câu 2:

Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?

A. Than đá

B. Xăng, dầu

C. Khí butan (gaz)

D. Khí hiđro

Câu 3:

Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz

B. Thu khí metan từ khí bùn ao

C. Lên men ngũ cốc

D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò

Câu 4:

Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là:

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng thuỷ điện

C. Năng lượng gió

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 5:

Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?

A. Penixilin, amoxilin

B. Vitamin C, glucozơ

C. Seduxen, moocphin

D. Thuốc cảm pamin, paradol

Câu 6:

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?

A. Dùng fomon, nước đá

B. Dùng phân đạm, nước đá

C. Dùng nước đá và nước đá khô

D. Dùng nước đá khô, fomon

Câu 7:

Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là :

A. 1 – 2 ngày

B. 2 – 3 ngày

C. 12 – 15 ngày

D. 30 – 35 ngày

Câu 8:

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ?

A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2

B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl

C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2

D.  Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2

Câu 9:

Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm?

A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hoá học

B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+

C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh

D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy hoặc nước giếng khoan không có chứa các đọc tố như asen, sắt,… quá mức cho phép

Câu 10:

Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn

Câu 11:

Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. Nước vôi dư

B. HNO3

C. Giấm ăn

D. Etanol

Câu 12:

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?

A. H2S

B. CO2

C. SO2

D. NH3

Câu 13:

Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây ?

A. Không khí

B. Khí thiên nhiên

C. Khí mỏ dầu

D. Khí lò cao

Câu 14:

Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ?

A. Đồ gốm

B. Ximăng

C. Thuỷ tinh thường

D. Thuỷ tinh hữu cơ

Câu 15:

Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương ?

A. Sắt

B. Kẽm

C. Canxi

D. Photpho

Câu 16:

Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa:

A. vitamin A

B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A)

C. este của vitamin A

D. enzim tổng hợp vitamin A

Câu 17:

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?

A. CO2

B. CH4

C. SO2

D. NH3

Câu 18:

Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó ?

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. NH3

D. HCl

Câu 19:

Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây ?

A. HCl

B. NH3

C. H2SO4 loãng

D. NaCl

Câu 20:

Các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường gồm

A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb…

B. các anion: NO3-, PO43-, SO42.-

C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc học.       

D. cả A, B, C

Câu 21:

Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ?

A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều

B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Câu 22:

Việt Nam có mỏ quặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại đây. Khu sản xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do:

A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp

B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác

C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên

D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm bảo

Câu 23:

Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ ?

A. Gốm, sứ

B. Xi măng

C. Chất dẻo

D. Đất sét nặn

Câu 24:

Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là :

A. becberin

B. nicotin

C. axit nicotinic

D. moocphin

Câu 25:

Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là

A. phát triển chăn nuôi

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí

Câu 26:

Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?

A. Khí clo

B. Khí cacbonic

C. Khí cacbon oxit

D. Khí hiđro clorua

Câu 27:

Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?

A. SO2, NO2

B. H2S, Cl2

C. NH3, HCl

D. CO2, SO2

Câu 28:

Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:

A. khí CO2

B. mưa axit

C. clo và các hợp chất của clo

D. quá trình sản xuất gang thép

Câu 29:

Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O). Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ?

A. Để làm nước trong

B. Để khử trùng nước

C. Để loại bỏ lượng dư ion florua

D. Để loại bỏ các rong, tảo

Câu 30:

Cá cần có oxi để tăng trưởng tốt. Chúng không thể tăng trưởng tốt nếu quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là :

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn

B. Oxi hoà tan kém hơn trong nước ấm

C. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng

D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn

Câu 31:

Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là :

A. ozon

B. oxi

C. lưu huỳnh đioxit

D. cacbon đioxit

Câu 32:

Không khí  bao quanh hành tinh chúng ta là vô cùng thiết yếu cho sự sống, nhưng thành phần của khí quyển luôn thay đổi. Khí nào trong không khí có sự biến đổi nồng độ nhiều nhất ?

A. Hơi nước

B. Oxi

C. Cacon đioxit

D. Nitơ

Câu 33:

Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. penixilin, paradol, cocain

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. cocain, seduxen, cafein

D. ampixilin, erythromixin, cafein

Câu 34:

Trong số các chất sau: Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, seduxen, meprobamat, amphetamin, hassish. Những chất gây nghiện là:

A. Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin

B. moocphin, hassish, seduxen, meprobamat

C. seduxen, nicotin, meprobamat, amphetamin

D. Tất cả các chất trên

Câu 35:

Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người nên cần phải loại bỏ. Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt?

A. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. (2)

B. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng, lọc. (1)

C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. (3)

D. (1), (2), (3) đúng

Câu 36:

Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là :

A. vôi sống

B. cát

C. lưu huỳnh

D. muối ăn