Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án_ đề 13

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/OH thấy xuất hiện màu

A. tím.
B. vàng.
C. đỏ.

D. xanh.

Câu 2:
Kim loại Al phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4
B. HNO3 đặc, nguội
C. NaNO3

D. MgCl2

Câu 3:

Trong các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo
B. Tinh bột
C. Saccarozo

D. Glucozo

Câu 4:

Tơ nào sau đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?

A. Tơ axetat
B. Tơ nitron
C. Tơ visco
D. Nilon–6,6
Câu 5:

Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch kiềm?

A. Al
B. Be
C. Fe

D. Na

Câu 6:

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOH
C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 7:

Amin nào dưới đây là amin bậc hai?

A. C2H5NHCH2
B. (CH3)3N
C. CH3CH(CH3)NH2

D. CH3CH2CH2NH2

Câu 8:

Hợp chất thuộc loại este là

A. Glyxin
B. Anilin
C. Etyl axetat

D. Fructozo

Câu 9:
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Xenlulozo
D. Tinh bột
Câu 10:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli(vinyl clorua)?

A. CH2=CH–CH2Cl
B. ClCH=CHCl
C. CH2=CHCl
D. Cl2C=CCl2
Câu 11:

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Alanin
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
Câu 12:

Anilin không phản ứng với

A. dung dịch HCl
B. dung dịch Br2
C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch NaOH

Câu 13:

Kim loại có tính chất vật lí chung (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và tính ánh kim) là do trong tinh thể kim loại có

A. các ion dương chuyển động tự do
B. các electron chuyển động tự do.
C. nhiều electron độc thân.
D. nhiều ion dương kim loại.
Câu 14:

Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch KOH vừa đủ, tỉ lệ số mol giữa triolein và KOH là

A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3

D. 3 : 1

Câu 15:

Este X có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 16:

Thủy tinh hữu cơ plexiglas là chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính o tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm… Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên là:

A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(acrilonitrin).
C. poli(hexametylen ađipamit).
D. poli(vinyl clorua).
Câu 17:

Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Zn
B. Al
C. Ag
D. Cr
Câu 18:

Cacbohiđrat Y là một polisaccarit phân tử gồm nhiều gốc b–glucozo liên kết với nhau, khi đun nóng Y trong axit vô cơ đặc thu được glucozo. Y là

A. glucozo
B. xenlulozo
C. tinh bột

D. saccarozo

Câu 19:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ axetat và tơ tằm
B. Tơ tằm và tơ nitron
C. Tơ visco và tơ nitron

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 20:

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả ba phương pháp (thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân)?

A. Na
B. Al
C. Mg

D. Cu

Câu 21:

Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Ala–Gly–Ala, fructozo. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là

A. 5
B. 3
C. 4

D. 2

Câu 22:

Peptit T có công thức sau: Gly–Ala–Gly. Khối lượng mol phân tử của peptit T là

A. 253
B. 217
C. 203
D. 239
Câu 23:

Thủy phân hoàn toàn b gam đipeptit Glu–Gly trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 11,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của b là

A. 8,16
B. 9,03
C. 12,23

D. 6,18

Câu 24:

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 4,704 lít khí CO (đktc). Giá trị của m là

A. 5,60
B. 33,60
C. 11,20
D. 25,20
Câu 25:

Cho các nhận định sau:

(a) Nồng độ glucozo không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.

(b) Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt glucozo và fructozo.

(c) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.

(d) Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt của củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.

(e) Lực bazo của metylamin mạnh hơn đimetylamin.

(f) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.

Số nhận định đúng

A. 5
B. 4
C. 3

D. 6

Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 25,9 gam một este X thu được 23,52 lít (đktc) CO2 và 18,9 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam bột kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 28:

Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,3 mol glixerol và 274,8 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 264,6
B. 399,6
C. 266,4
D. 246,6
Câu 29:

Cho 4,59 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 11,016
B. 5,508
C. 2,754
D. 5,805
Câu 30:

Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được 16,5 gam kết tủa trắng (2,4,6–tribromanilin). Giá trị của m là

A. 5,46
B. 4,65
C. 6,45

D. 5,64

Câu 31:

Cho 11,2 gam Fe vào 400 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam chất rắn. Xác định m biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3, không có khí H2 bay ra và các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

A. 1,28
B. 12,80
C. 6,40

D. 0,64

Câu 32:

Dùng x kg tinh bột để điều chế 5 lít dung dịch ancol etylic 460 (khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của x là:

A. 8,91
B. 4,05
C. 8,10

D. 3,24

Câu 33:

Công thức cấu tạo của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 34:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin  G  H.

Chất H là chất nào sau đây? Biết rằng H là sản phẩm hữu cơ và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. CH3CH(NH3Cl)COOH

B. CH3CH(NH3Cl)COONa

 

C. CH3CH(NH2)COONa

 

D. H2NCH2CH2COONa

Câu 35:

Cho 14,6 gam amin đơn chức A tác dụng với vừa đủ dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịch B được 21,9 gam muối khan. Số đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT của A là

A. 2
B. 3
C. 1

D. 4

Câu 36:

Cho các chất: tinh bột, xenlulozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 3
B. 2
C. 4

D. 1

Câu 37:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

– Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

– Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4

– Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3

– Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:

A. 2
B. 4
C. 3

D. 1

 

Câu 38:

Trong số các kim loại sau: Zn, Al, Fe, Mg. Kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Zn
B. Mg
C. Fe

D. Al

Câu 39:

Đốt cháy hoàn toàn 1 cacbohiđrat X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là

A. xenlulozo
B. tinh bột
C. glucozo

D. saccarozo

Câu 40:

Thủy phân 11,10 gam metyl axetat bằng 500 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau phản khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

A. 20,30
B. 14,70
C. 16,30

D. 24,50

Câu 41:

Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan muối nào sau đây?

A. MgCl2
B. Ca(HCO3)2
C. CaSO4

D. CaCl2

Câu 42:

Có 4 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin, amoniac, metylamin; thứ tự giảm dần lực bazo là:

A. etylamin > metylamin > phenylamin > amoniac

B. phenylamin > amoniac > metylamin > etylamin

C. etylamin > metylamin > amoniac > phenylamin

D. amoniac > metylamin > etylamin > phenylamin

Câu 43:

Có các phát biểu sau:

(a) H2NCH2CO–HNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.

(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc.

(c) Anilin làm xanh giấy quỳ tím.

(d) Thủy phân đến cùng protein đơn giản trong môi trường axit chỉ thu được các a–amino axit.

(e) Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa vàng.

Số phát biểu đúng

A. 2
B. 3
C. 1

D. 4

Câu 44:
CH2=CH–COOCH3 có tên gọi là
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. metyl propionat

D. etyl axetat

Câu 45:

Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch T đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:

– T phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.

– T phản ứng với dung dịch HCl.

Vậy dung dịch T là dung dịch nào sau đây?

A. MgCl2
B. Ca(OH)2
C. KOH
D. Ba(HCO3)2
Câu 46:

Hòa tan hoàn toàn 13,08 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca và Ba trong nước dư thu được 2,80 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Trung hòa Z bằng HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 18,937
B. 29,475
C. 27,495

D. 21,955

Câu 47:

Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là

A. Na
B. Ba
C. Mg

D. Ca

Câu 48:

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?

A. Sự oxi hóa Mg2+
B. Sự khử Cl
C. Sự oxi hóa Cl

D. Sự khử Mg2+