Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án_ đề 17

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xà phòng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối là natri oleat và natri panmitat có tỉ lệ mol là 1 : 2. Khối lượng của 0,25 mol X là

A. 201,50 gam
B. 214,50 gam
C. 221,00 gam

D. 208,00 gam

Câu 2:

Trùng ngưng 32,75 gam một e-amino axit, thu được 22,60 gam một loại tơ nilon và 3,60 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là

A. 75,00%
B. 85,00%
C. 80,00%

D. 90,00%

Câu 3:

Số amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là:

A. 4
B. 1
C. 3

D. 2

Câu 4:

Cho hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa:

A. 3 muối
B. 1 muối
C. 2 muối

D. 4 muối

Câu 5:

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất tạo thành glucozo là 75%. Khối lượng glucozo thu được là:

A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam
Câu 6:

Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
Câu 7:

Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron

B. tơ olon và tơ nilon-6

C. tơ tằm và len

D. tơ visco và tơ axetat

Câu 8:

Chất nào sau đây là monome dùng để điều chế poli(vinyl axetat) ?

A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH2CH
C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 9:

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?

A. HCl
B. quỳ tím
C. H2SO4

D. NaOH

Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Glucozo lên men rượu tạo thành C2H5OH và H2O.

B. Glucozo còn được gọi là đường nho.

C. Glucozo tham gia vào phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)2.

Câu 11:

Ngâm một đinh sắt trong 200,0 ml dung dịch CuCl2 1,0M, giả thiết Cu tạo ra bám vào hết đinh sắt. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng:

A. 5,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,1 gam
D. 4,8 gam
Câu 12:

Đun nóng CH3COOCH3 với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và C2H5OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH

D. CH3COONa và CH3OH

Câu 13:

Thực hiện các phản ứng xà phòng hóa triolein bằng KOH vừa đủ thu được sản phẩm là:

A. C15H31COOK và glixerol

B. C17H35COOK và glixerol

C. C17H33COOK và glixerol

D. C15H31COOK và etanol

Câu 14:

Cation X+ có cấu hình electron, lớp ngoài cùng là 2s22p6. Trong bảng tuần hoàn X ở:

A. ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA
B. ô 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA
C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA

D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA

Câu 15:

Cho sự chuyển hóa: Glucozo +H2Ni,t°  X. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong chuyển hóa đã cho, glucozo là chất khử

B. X là hợp chất tạp chức

C. X có tên gọi là sobitol

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 6 mol H2O

Câu 16:

Tripeptit mạch hở là peptit trong phân tử chứa:

A. 2 liên kết peptit và 3 đơn vị a-amino axit

B. 3 liên kết peptit và 3 đơn vị a-amino axit

C. 3 liên kết peptit và 2 đơn vị a-amino axit
D. 2 liên kết peptit và 2 đơn vị a-amino axit
Câu 17:

Hợp chất thuộc loại đisaccarit là:

A. glucozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. xenlulozo
Câu 18:

X là pentapeptit, Y là hexapeptit, đều mạch hở và đều được tạo thành từ cùng một loại a-amino axit no mạch hở, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 295,90 gam kết tủa. Mặt khác cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 88,90
B. 88,80
C. 98,90

D. 99,90

Câu 19:

Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ thuộc poliamit là:

A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)

D. (1),(2),(3)

Câu 20:

Cho các chất: glucozo, saccarozo, tinh bột và xenlulozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 2
B. 1
C. 3

D. 4

Câu 21:

Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất

B. Trong dung dịch, amino axit tồn tại ở 2 dạng: dạng phân tử (H2NRCOOH) và dạn ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh

Câu 22:
Đốt cháy hoàn toàn 6,60 gam este X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,40 gam H2O. Mặt khác, khi cho 8,80 gam X tác dụng hoàn toàn với 75,00 ml dung dịch NaOH 2,00M được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 11,60 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
Câu 23:

Hai kim loại Ag và Cu đều tác dụng với dung dịch nào sau đây:

A. Dung dịch Pb(NO3)2

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HNO3 loãng

D. Dung dịch Ni(NO3)2

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn 6,20 gam một amin no đơn chức mạch hở cần vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc). Công thức phân tử của amin là:

A. CH5N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. C3H9N
Câu 25:

Cho các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC, cao su isopren, polietilen, thủy tinh hữu cơ, tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. 3
B. 1
C. 4

D. 2

Câu 26:

Poli(vinylclorua) được điều chế từ khí axetilen theo sơ đồ sau:

C2H2 H=80%  CH2=CHCl  H=90% PVC

Thể tích khí axetilen (đktc) cần dùng để điều chế được 450 gam PVC là:

A. 112 lít
B. 336 lít
C. 448 lít
D. 224 lít
Câu 27:

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại:

A. Cu, Fe, Zn, Mg     

B. Cu, Fe, Zn, MgO

C. Cu, FeO, ZnO, MgO

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 28:

Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

A. H2NCH2COOH

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

D. CH3COOH

Câu 29:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 30:

Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch axit vô cơ thu được sản phẩm là:

A. saccarozo
B. amilozo
C. fructozo

D. glucozo

Câu 31:

Ngâm một thanh kim loại M hóa trị II trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,4M đến khi dung dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết lên thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64 gam. Nguyên tử khối của M là:

A. 24
B. 56
C. 65

D. 27

Câu 32:

Ngâm một thanh kim loại M hóa trị II trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,4M đến khi dung dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết lên thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64 gam. Nguyên tử khối của M là:

A. 24
B. 56
C. 65

D. 27

Câu 33:

Số lượng đồng phân amin có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là:

A. 4

 
B. 2
C. 5

D. 3

Câu 34:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 không tác dụng được với natri, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X có thể là:

A. CH3COOC2H5

B. HOCH2CH2CH2CHO

C. HCOOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH3
Câu 35:

Tỉ khối hơi của este no đơn chức mạch hở X so với không khí là 2,552. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. CH2O2
D. C4H8O2
Câu 36:

Khi xà phòng hóa hoàn toàn 0,05 mol tristearin thì khối lượng glixerol thu được là:

A. 3,4 gam
B. 4,6 gam
C. 2,3 gam
D. 9,2 gam
Câu 37:

Cho 5,90 gam hỗn hợp các amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là:

A. 8,55 gam
B. 9,55 gam
C. 9,35 gam
D. 8,15 gam
Câu 38:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:

A. 2
B. 1
C. 3

D. 4