Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án_ đề 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chất có phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. C2H4
Câu 2:

Etyl axetat có công thức hóa học là

A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOCH2CH3
Câu 3:
Hiđrocacbon nào sau đây là anken?
A. Metan
B. Axetilen
C. Benzen
D. Etilen
Câu 4:

 Peptit được tạo thành từ các gốc

A. beta- amino axit
B. omega-amino axit
C. anpha -amino axit

D. epsxilon-amino axit.

Câu 5:

Anilin không tác dụng hóa học với

A. HCl
B. quỳ tím
C. nước brom
D. H2SO4
Câu 6:

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Al
B. Mg
C. Cu

D. Fe

Câu 7:

Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thu được hỗn hợp màu

A. tím
B. vàng
C. đỏ nâu

D. xanh lam

Câu 8:

Quá trình nào sau đây thuộc phương pháp kết tinh?

A. Ngâm rượu thuốc  
B. Làm đường mía từ nước mía
C. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải

D. Nấu rượu

Câu 9:

Cacbohiđrat có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn là

A. tinh bột
B. xenlulozo
C. saccarozo

D. glucozo

Câu 10:

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Gly-Ala, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?

A. 5
B. 4
C. 3

D. 2

Câu 11:

Chất nào sau đây là bazo?

A. HNO3
B. NaCl
C. KOH

D. CO2

Câu 12:

Khí amoniac có công thức phân tử là

A. CH4
B. NH3
C. N2O

D. N2H4

Câu 13:

Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây đúng:

A. Mg + H2SO4(đặc) → MgSO4 + H2

B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

C. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe
D. 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4
Câu 14:

Nguyên tố nào sau đây là kim loại?

A. Si
B. Ag
C. Br

D. C

Câu 15:

Trong các dãy kim loại: Al, Na, Fe, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe
B. Al
C. Na

D. Cu

Câu 16:

Mắt xích có trong poli(vinyl clorua) có công thức cấu tạo là

A. -CH2-CHCl-
B. -CH2-CH2-
C. CH2=CHCl

D. -CH2-CCl2-

Câu 17:

Cho các phản ứng sau:

(1) Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+

(2) Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag

Sự sắp xếp đúng với thứ tự (từ trái sang phải) tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:

A. Ag+, Fe2+, Fe3+
B. Fe2+, Fe3+, Ag+      
C. Ag+, Fe3+, Fe2+

D. Fe2+, Ag+, Fe3+

Câu 18:

Số hợp chất este mạch hở có cùng công thức phân tử C4H8O2

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 19:

Cho 8,9 gam alanin (hay axit a-amino propionic) tác dụng với dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,2
B. 9,7
C. 12,5

D. 11,1

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có cacbon và hiđro

B. Tinh bột và xenlulozo đều thuộc loại polisaccarit

C. Dung dịch các amin đều làm quỳ tím hóa xanh

D. Polietilen, tơ visco đều là các polime bán tổng hợp

Câu 21:

Cho 7,4 gam metyl axetat vào 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 15,4
B. 10,8
C. 12,2

D. 8,2

Câu 22:

Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam bột Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đo ở đktc). Giá trị của V là:

A. 1,792
B. 2,240
C. 2,800

D. 1,120

Câu 23:

Cho vào 1 ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau 1 thời gian kết quả thu được là:

A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra

B. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp

C. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất

D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 3 lớp

Câu 24:

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu tripeptit:

A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 25:

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho lá Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Nhúng lá Fe vào dung dịch MgSO4

C. Cho lá Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội           
D. Cho bột Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 26:

Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được hợp chất hữu cơ Y. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. saccarozo và glucozo
B. fructozo và amoni gluconat
C. glucozo và sobitol

D. glucozo và amoni gluconat

Câu 27:

Cho 6 gam bột Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 14,0
B. 15,6
C. 12,8

D. 10,8

Câu 28:

Cho dãy các chất: glyxylglyxin (Gly-Gly), saccarozo, glucozo, tristearin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 4
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 29:

Cho 13,35 gam alanin vào dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z khối lượng muối khan thu được là

A. 18,825 gam
B. 35,245 gam
C. 24,675 gam
D. 18,675 gam
Câu 30:

Cho 8,1 gam bột Al vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1,6M và Cu(NO3)2 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí đơn chất và m gam chất rắn gồm 2 kim loại. Tỉ khối của Y so với H2 là 6,2. Giá trị của m là:

A. 4,10
B. 3,20
C. 3,47

D. 4,28

Câu 31:

Cho các phương trình hóa học sau:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(3) nX2 + nY → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

(4) nX3 + nZ → tơ nilon-6,6 + 2nH2O

Công thức phân tử của X là:

A. C8H14O6
B. C8H14O53
C. C10H16O5

D. C10H18O4

Câu 32:

Chất X có công thức cấu tạo: ClH3N-CH2-CONH-CH(COOH)-CH2CH2-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y. Trung hòa NaOH dư trong Y cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 48,85
B. 44,25
C. 39,75

D. 41,75

Câu 33:

Dung dịch chất X phản ứng với H2SO4 loãng thu được kết tủa trắng và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan Cu, thu được khí không màu và hóa nâu ngoài không khí. Chất X là:

A. Ba(NO3)2
B. KNO3
C. BaCl2
D. CuSO4
Câu 34:

Cho dung dịch chứa 0,1 mol amino axit X tác dụng với vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 30,05 gam muối khan. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là

A. 8
B. 7
C. 5
D. 9
Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng

(b) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic

(d) Cho metyl fomat vào dung dịch chứa AgNO3/NH3 đun nóng

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 4

D. 2

Câu 36:

Este X 2 chức, phân tử có vòng benzen và có công thức phân tử là C9H8O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,2 gam metanol và 25 gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Số công thức cấu tạo của X là:

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 37:

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì có 2 mol HNO3 đã phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với oxi, thu được 25,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì có 0,8 mol H2SO4 đã phản ứng, thu được muối sunfat và SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Giá trị của m là:

A. 18
B. 24
C. 21
D. 22
Câu 38:

Hỗn hợp F gồm este 2 chức X (C4H6O4) và chất hữu cơ Y (C5H11O4N) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol F trong dung dịch NaOH dư đun nóng thì có 0,4 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được 10,24 gam ancol Y đơn chức và hỗn hợp T gồm 3 muối có cùng số nguyên tử cacbon. Thành phần % theo khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là:

A. 32,4%
B. 29,5%
C. 27,2%

D. 21,6%

Câu 39:

Peptit X mạch hở tạo từ các amino axit glyxin, alanin, lysin. Trong phân tử X, tỉ lệ mC : mH = 6 : 1. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y. Trung hòa lượng axit dư trong Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được a gam muối sunfat khan. Giá trị của a là

A. 84,4
B. 113,6
C. 99,0

D. 102,8

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở là X (C8H14O4) và Y (C4H8O2). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol E trong 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được dung dịch F và 12 gam hỗn hợp G gồm 2 ancol đơn chức là đồng phân của nhau. Cô cạn dung dịch F thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 21,5.
B. 24,2.
C. 14,9.

D. 17,5.