Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án_ đề 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân este X có công thức C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối so với H2 là 16. X có công thức là :

A. HCOOC3H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 2:

Ở điều kiện thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn vì :

A. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm

B. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước

C. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no

D. chứa chủ yếu các gốc axit béo no

Câu 3:

Công thức chung của amino axit no mạch hở có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH là :

A. CnH2n+3NO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n+1NO2 (n ≥ 2)           
C. CnH2n+3N2O4 (n ≥ 3)          

D. CnH2n-2NO2 (n ≥ 2)

Câu 4:
Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozo :
A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

B. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu 5:

Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N là :

A. 4
B. 3
C. 1

D. 2

Câu 6:

Cho các loại tơ sau : bông, tơ capron, tơ xenlulozo, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là :

A. 2
B. 4
C. 3

D. 5

Câu 7:
Chất thuộc loại disaccarit là
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 8:
Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2
A. CH3OH
B. NaOH
C. HCl

D. NaCl

Câu 9:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng thu được chất X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, t0) thu được hợp chất hữu cơ Y. Các chất X, Y là:

A. glucozo, sobitol
B. glucozo, fructozo
C. glucozo, etanol      
D. glucozo, saccarozo
Câu 10:

Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

A. benzen
B. nước svayde
C. etanol

D. ete

Câu 11:

Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:

A. nhóm chức axit
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức ancol

D. nhóm chức andehit

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn chất A có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ B và C. Biết B, C đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH2CH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3          
D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 13:
Trieste được tạo thành từ glixerol và axit stearic, axit panmitic (tỉ lệ mol 1 : 2). Số đồng phân cấu tạo có thể có là:
A. 6
B. 3
C. 4

D. 2

Câu 14:

Chọn phát biểu đúng:

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều tạo ra sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc xúc tác là phản ứng 1 chiều.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 15:

Hòa tan hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag và hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Vậy X là chất nào sau đây?

A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Glucozo
D. Saccarozo
Câu 16:

Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng ?

A. Anilin
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Vinyl axetat
Câu 17:

Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 40 gam
B. 80 gam
C. 60 gam
D. 20 gam
Câu 18:

Khối lượng của 1 đoạn mạch tơ nitron là 80560 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nitron là:

A. 7124
B. 1492
C. 1520

D. 1289

Câu 19:

Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:

A. K, Na, Ca, Ba       
B. K, Na, Ca, Zn
C. K, Fe, Ca, Ba
D. K, Na, Cu, Ba
Câu 20:

Tên gọi của hợp chất CH3CH2COOCH3 là:

A. etyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. metyl propionat
Câu 21:
Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 amin no đơn chức mạch hở người ta thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc); 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,75
B. 3,37
C. 4,65
D. 4,45
Câu 22:
Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 23:

Hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 0,672
B. 4,032
C. 2,016
D. 1,792
Câu 24:
Đun 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi lượng este không đổi thì thu được 24,64 gam este. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%
B. 65%
C. 70%

D. 60%

Câu 25:

Tripeptit là hợp chất:

A. Có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc b-amino axit

B. Có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc a-amino axit

C. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc b-amino axit
D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc a-amino axit
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2NCH2CH2CO-NHCH2COOH là 1 đipeptit

B. Muối phenylamoniclorua không tan trong nước.

C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

D. Ở điều kiện thường, đimetylamin là khí có mùi khai.

Câu 27:

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. glucozo, glixerol, natri axetat

B. glucozo, glixerol, axit axetic

C. glucozo, andehit fomic, kali axetat

D. glucozo, glixerol, ancol etylic

Câu 28:

Poime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat)

B. Poliacrilonitrin

C. Polistiren

D. Poli(etylen terephtalat)

Câu 29:

Glucozo không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit

B. Tham gia phản ứng thủy phân

C. Tính chất của ancol đa chức

D. Lên men tạo ancol etylic

Câu 30:

X là a-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,51 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,605 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)CH2CH2COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín

(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo

(f) Tinh bột là 1 trong những lương thực cơ bản của con người

Số phát biểu đúng là:

A. 6
B. 4
C. 3

D. 5

Câu 32:

Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử M là:

A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
Câu 33:

Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Bạc
B. Vàng
C. Nhôm

D. Đồng

Câu 34:

Cho các hợp chất sau: glyxin, lysin, axit glutamic, propylamin, anilin, phenol, alanin. Số chất làm đổi màu quỳ tím là:

A. 5
B. 3
C. 2

D. 4

Câu 35:

Tơ capron và nilon-6,6 thuộc loại tơ:

A. poliamit
B. visco
C. polieste

D. tơ axetat

Câu 36:
Hỗn hợp X gồm glucozo, fructozo, metylfomat và 2 amin (mạch hở) thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 58 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng thêm 36,86 gam (N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là:
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685

D. 0,715

Câu 37:

Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Cho 1 lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 0,06 mol muối của glyxin; 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được tổng khối lượng CO2, H2O là 112,28 gam. Giá trị của m là:

A. 36,78
B. 45,08
C. 55,18

D. 43,72

Câu 38:

Cho các phát biểu sau:

(1) Tính bazo của các amin đều mạnh hơn dung dịch amoniac

(2) Xenlulozo là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozo axetat

(3) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron

(4) Fructozo là chất rắn kết tinh không tan trong nước

(5) Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau

(6) Fructozo không làm mất màu nước brom

(7) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

(8) Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

(9) Isoamyl axetat là este không no

(10) Cao su lưu hóa thuộc polime nhân tạo

Số phát biểu đúng là:

A. 6
B. 4
C. 5

D. 7

Câu 39:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:   X, Y, Z, T lần lượt là:  (ảnh 1)

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin

B. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin

C. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin

D. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic

Câu 40:

Hỗn hợp R gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở X và 1 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y. Biết X, Y có cùng số nguyên tử C trong phân tử và tổng số mol của 2 chất là 0,15 mol trong đó số mol của Y lớn hơn số mol của X. Nếu đốt cháy hoàn toàn R thì thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng R với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 75%. Khối lượng este thu được là:

A. 5,13 gam
B. 6,84 gam
C. 5,22 gam
D. 6,96 gam