Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 12 có đáp án_ đề 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

0,1 mol một a-amino axit X tác dụng vừa hết với 0,1 mol HCl vào ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% (theo khối lượng). Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. CH3CH2CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 2:

1 phân tử poli(vinyl clorua) có khối lượng phân tử bằng 62500u. Hệ số polime hóa của phân tử poli(vinyl clorua) này là:

A. 1000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Câu 3:

Thể tích dung dịch Br2 0,2M cần dùng để điều chế 6,6 gam 2,4,6-tribromanilin là:

A. 0,6 lít
B. 0,3 lít
C. 1 lít
D. 1,2 lít
Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:

A. 3,60 gam
B. 3,15 gam
C. 6,20 gam

D. 5,25 gam

Câu 5:

Đâu là hợp chất hữu cơ tạp chức trong các chất sau đây?

A. C3H5(OH)3
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH

D. CH3COOC2H5

Câu 6:

Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với Br2 (tan trong CCl4), người ta nhận thấy cứ 1,575 gam cao su đó có thể tác dụng với 1,2 gam brom. Tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong loại cao su trên là:

A. 3:2
B. 1:3
C. 2:3

D. 3:1

Câu 7:

Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,5
B. 24,5
C. 26,5

D. 27,5

Câu 8:

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:

A. saccarozo
B. glucozo
C. tinh bột
D. xenlulozo
Câu 9:

Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?

A. Khi tóc bị cháy thấy có mùi khét.

B. Khi cho dầu ăn vào trong nước thấy dầu ăn nổi lên trên mặt nước.

C. Hòa tan lòng trắng trứng gà vào nước sau đó đun sôi thấy xuất hiện kết tủa màu xanh đặc trưng.

D. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml hồ tinh bột thấy có màu xanh tím.

Câu 10:

Tơ tằm và tơ nion-6,6 đều:

A. có cùng phân tử khối.

B. thuộc loại tơ tổng hợp.

C. thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử
Câu 11:

Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với I = 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở 2 điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là:

A. 2,40 gam và 1,848 lít

B. 2,40 và 1,400 lít

C. 1,28 gam và 2,744 lít

D. 1,28 gam và 1,400 lít

Câu 12:

Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là:

A. Phương pháp nhiệt luyện

B. Phương pháp thủy luyện

C. Phương pháp điện phân

D. Phương pháp thủy phân

Câu 13:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

A. 2
B. 3
C. 4

D. 1

Câu 14:

Trùng hợp monome nào sau đây sẽ thu được PE?

A. CH2=CH-CH3
B. CH3-CH3
C. CH2=CHCl            

D. CH2=CH2

Câu 15:

Phân tử khối của alanin có giá trị bằng

A. 75u
B. 75 gam
C. 89 gam  

D. 89u

Câu 16:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin
B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit acrylic
C. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol
D. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin
Câu 17:

Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

            A. 21,8
B. 12,5
C. 15,5
D. 5,7
Câu 18:
Xenlulozo không thuộc loại
A. polisaccarit
B. gluxit
C. đisaccarit

D. cacbohidrat

Câu 19:

Cho 5,5 gam hỗn hợp Al, Fe (được trộn theo tỉ lệ mol lần lượt là 2:1) vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:

A. 20,35
B. 35,20
C. 32,50

D. 25,50

Câu 20:

Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este etyl axetat trong dung dịch KOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 8,2
B. 9,6
C. 9,8

D. 11,2

Câu 21:

Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là:

A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam

D. 64,8 gam

Câu 22:

Để hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein cần 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 89,0
B. 86,6
C. 88,4

D. 87,8

Câu 23:

Phân tử peptit chứa 11 gốc a-amino axit được gọi là:

A. đipeptit
B. polipeptit
C. pentapeptit

D. oligopeptit

Câu 24:

Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu este là đồng phân của nhau?

A. 3
B. 4
C. 2

D. 5

Câu 25:

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. benzyl axetat
B. axit axetic
C. metylamin

D. ancoletylic

Câu 26:

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 27:

Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinylfomat, anilin, glucozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên:

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 2 chất có tính lưỡng tính

C. Có 1 chất làm mất màu nước brom

D. Có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là thức ăn quan trọng của người

B. Chất béo không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước

C. Triolein là chất lỏng ở nhiệt độ thường

D. Chất béo thuộc loại hợp chất este

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) để trong không khí ẩm

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là:

A. 2
B. 3
C. 4

D. 1

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo và triolein đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom

(b) Có thể phân biệt được glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc

(c) Este tạo bởi axit no ở điều kiện thường luôn ở thể rắn

(d) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh

(f) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo

(i) Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm 1 muối axit cacboxylic Y và 1 ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp với X là 4.

Số phát biểu đúng là:

A. 1
B. 3
C. 4

D. 2

Câu 31:

Chất nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm sẽ thu được sản phẩm là natri stearat và glixerol ?

A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H29COO)3C3H5

Câu 32:

Cho dãy các chất: H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, C3H5(OH)3, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH. Chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:

A. CH3COOH

B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

C. C6H5NH2
D. C3H5(OH)3
Câu 33:

Trong các chất cho sau đây, chất nào không làm xanh quỳ tím ẩm ?

A. C6H5NH2 (anilin)
B. NaOH
C. CH3CH2NH2

D. NH3

Câu 34:

Trong số những hợp chất: HCOOH, CH3COOCH3, ClH3NCH2COOH, o-HOCH2C6H4OH, CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Số hợp chất tác dụng với NaOH chỉ xảy ra theo tỉ lệ mol 1 : 1 là:

A. 1
B. 4
C. 2

D. 3

Câu 35:

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Đồng
B. Vàng
C. Nhôm

D. Bạc

Câu 36:

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozo là

A. mật mía
B. mật ong
C. đường phèn

D. đường kính

Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 5,52 gam hỗn hợp X phản ứng với vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,92 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong 2,76 gam X tác dụng với hỗn hợp chứa 0,04 mol CH3OH và 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thì khối lượng este thu được là:

A. 1,62
B. 8,6
C. 0,88
D. 0,944
Câu 38:

Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6, R thuộc chu kỳ:

A. 2
B. 6
C. 3

D. 4

Câu 39:

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 3?

A. (CH3)2NH
B. C6H5NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
Câu 40:
Trong các polime sau, polime nào không được dùng làm chất dẻo?
A. polietilen
B. polivinylclorua
C. poli(metyl metacrylat)
D. polibuta-1,3-dien