Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF.

B. KOH.

C. Al(OH)3.
D. Cu(OH)2.
Câu 2:

Khi so sánh trong cung một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn :

A. Fe
B. Ca
C. K 

D. Ca

Câu 3:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A. Fe
B. Fe 
C. Zn
D. Ag
Câu 4:

Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe2O3

D. FeO

Câu 5:

2 dung dịch đều phản ứng được với Fe là

A. CuSO4 và ZnCl2

B. HCl và AlCl3

C. CuSO4 và HCl

D. ZnCl2 và FeCl3

Câu 6:
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy

A. Bọt khí và kết tủa trắng

B. Bọt khí bay ra

C. Kết tủa trắng xuất hiện

D. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần

Câu 7:

Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất. Kim loại M là:

A. Mg
B. Cu
C. Fe

D. Zn

Câu 8:
Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao
A. H2                       
B. Al
C. CO

D. Na

Câu 9:
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.

D. quặng boxit.

Câu 10:
Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D.Ag.

Câu 11:

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ

C. Nhôm có tính khử yếu hơn sắt.

D. Trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.

Câu 12:

Cho V lít CO (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chát rắn gồm Al2O3 và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,448 lít
B. 0,112 lít
C. 0,56 lít

D. 0,224 lít

Câu 13:

Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là

A. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. (ảnh 1)

B. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. (ảnh 2)

C. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. (ảnh 3)

D. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. (ảnh 4)

Câu 14:
Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 1,68.
Câu 15:

Cho sơ đồ phản ứng sau

R+2HCL (loãng) RCl2+ H2. 

2R + 3Cl2to2RCl3ROH2 + O2to2R2O3+ 4H2O 

Kim loại R

A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 16:

Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?

A. Na.
B. Al.
C. Cu.

D. Fe.

Câu 17:
Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.

B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.

C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.

Câu 18:

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19:

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7.
B. 9.
C. 6.

D. 8

Câu 20:
Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,25
B. 19,45
C. 19,05

D. 22,25

Câu 21:

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

    X + Y → không xảy ra phản ứng           X + Cu → không xảy ra phản ứng

    Y + Cu → không xảy ra phản ứng         X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

A. NaNO3 và NaHCO3.

B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 22:

Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4. X là

A.  FeO.
B.  Fe3O4.
C.  Fe2O3.   

D.  Fe2O3 hoặc Fe3O4

Câu 23:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1.
B. 3
C. 4.

D. 2.

Câu 24:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8.
B. 9.
C. 6.

D. 7.

Câu 25:

Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là

A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO

D. Cu

Câu 26:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạ o ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

Media VietJack

A.Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Câu 27:

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?

A. Cu, FeO, Al2O3, MgO

B. Cu, Fe, Al, Mg

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO

D. Cu, Fe, Al, MgO

Câu 28:

Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:

A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
Câu 29:

Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là:

A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
Câu 30:
Cho 31,15 gam hỗn hợp bột X gồm Zn và Mg có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch Y chứa NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm N2O và H2. Biết tỷ khối hơi của B so với H2 là 11,5. Giá trị của m gần nhất với
A. 132.
B. 240.
C. 252.
D. 255.