Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Cr?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 2:

Hợp chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2CrO4.
B. Cr(OH)3.
C. Cr2O3.
D. K2Cr2O7.
Câu 3:

Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là

A. – 2.
B. +2.
C. +1.
D. – 1.
Câu 4:

Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch FeCl3 và FeCl2

A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 5:

Phương trình hóa học điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện là

A. Ag2 S + O2 Media VietJack 2Ag + SO2.                         
B. 2AgNO3 Media VietJack 2Ag + 2NO2 + O2.
C. Cu + 2AgNO3 Media VietJack Cu(NO3)2 + 2Ag.  
D. 4AgNO3 +2 H2Odpdd4Ag + 4HNO3 + O2.
Câu 6:

Kim loại nào sau đây không bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

A. Al.
B. Cu.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 7:

Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2.
B. ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. NaCl.
Câu 8:

Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

A. CO2.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 9:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

A. Al(OH)3.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 10:

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 11:
Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, ở thân lò chủ yếu xảy ra phản ứng
A. đốt cháy than.  
B. khử oxit sắt.
C. tạo thành xỉ.
D. phân hủy CaCO3.
Câu 12:

Thành phần chính của quặng sắt nào sau đây chứa hợp chất của lưu huỳnh?

A. Hematit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.
D. Pirit.
Câu 13:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 14:
Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,25
B. 19,45
C. 19,05

D. 22,25

Câu 15:

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3.
Câu 16:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CrCl3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.         
B. CrO3 là oxit lưỡng tính và có tính oxi hóa mạnh.
C. Cr tan nhanh trong dung dịch HCl loãng, nguội.  
D. NaCrO2 bị khử bởi Cl2 trong môi trường NaOH.
Câu 17:

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa 3 muối (không có AgNO3) có khối lượng giảm 50 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A. 64,8
B. 17,6
C. 114,8

D. 14,8

Câu 18:

Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 150.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 19:

Cho các chất rắn sau: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Al2O3. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư là

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 20:

Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp rắn X gồm MgO, CaO, Fe3O4, CuO đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21:

Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư, kết thúc phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 0,896.
B. 3,584.
C. 1,344.
D. 1,792.
Câu 22:
Sản phẩm của phản ứng (trong dung dịch) giữa Ca(OH)2 và NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 gồm
A. 2 muối và không có nước.
B. 1 muối, 1 bazơ và không có nước.
C. 1 muối, 1 bazơ và nước.
D. 2 muối và nước.
Câu 23:

Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X không thể chứa

A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3         
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
Câu 24:

Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH và lắc đều là

A. ban đầu kết tủa tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa.      
B. ban đầu xuất hiện kết tủa sau tan hết.
C. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan một phần.          
D. xuất hiện kết tủa tăng đến cực đại.
Câu 25:

Ứng dụng nào của nhôm và hợp kim của nhôm không đúng?

A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.
C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường rây.
D. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất
Câu 26:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl;

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3;

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;

(d) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.     

(e) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

      Số thí nghiệm có tạo thành kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 27:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y. Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Media VietJack

A. Media VietJack (rắn) toNH3+ NaCl + H2O 

B. Media VietJack 
C. Media VietJack (loãng) Media VietJack 
D. NaCl (rắn) + Media VietJack (đặc) Media VietJack 
Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 29:

Thực hiện các thí nghiệm saux

(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.

(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.

(4) Đun nóng hỗn hợp gồm Al và CuO ở nhiệt độ cao.

(5) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số thí nghiệm thu được Cu là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 30:

Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H2 (đktc) và dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A chỉ chứa muối sunfat . Cô cạn A thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45,9.
B. 40,5.
C. 37,8.
D. 43,2.