Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.   
C. Cu, Al2O3, MgO.       
D. Cu, Al2O3, Mg.
Câu 2:

Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.
B. Dung dịch HgNO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 3:
Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. Ozon.
B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
Câu 4:

Để phân biệt các khí CO, CO2 ,O2 ,và SO2 có thể dùng

A. Tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. Dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.

Câu 5:

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3.

D. CaSiO3.

Câu 6:

Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

A. Chất thải CFC do con người gây ra.         
B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu.
D. Chất thải CO2 .
Câu 7:

Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

A. CuSO4, MgCl2.
B. HCl, H2SO4 loãng.
C. FeCl2, KCl.
D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.
Câu 8:
Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:
A. Bình bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng,diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).
Câu 9:
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. Nhận proton.
B. Bị oxi hoá.
C. Bị khử.

D. Cho proton.

Câu 10:

Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 11:

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 12:

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

A. Có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.

B. Có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

C. Có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.

D. Dung dịch trong suốt.
Câu 13:

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. SO42-.
B. PO43-
C. NO3-.
D. ClO4-.
Câu 14:
Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.
B. Chỉ có kết tủa màu đỏ.
C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.
D. Chỉ có khí thoát ra.
Câu 15:
Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:
A. Xianua.
C. Thủy ngân.
C. Thủy ngân.
D. Đioxin
Câu 16:

Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi ?

A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. Ba2+.
Câu 17:
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 18:

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
Câu 19:

Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.

D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 20:
Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là
A. Magie.
B. Canxi.
C. Bari.

D. Beri.

Câu 21:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 13,50.
B. 21,49. 
C. 25,48. 

D. 14,30.

Câu 22:
Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, HCl

B. FeCl3, FeCl2, CuCl2

C. FeCl2, CuCl2, HCl

D. FeCl3, CuCl2, HCl

Câu 23:

Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.
B. 24 gam
C. 8,4 gam.

D. 6 gam.

Câu 24:
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :
A. +2, +4, +6.       
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. 

D. +3, +4, +6.

Câu 25:

Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam

D. 48,0 gam

Câu 26:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Để một miếng gang (Fe – C) ngoài không khí ẩm.

(2) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng một thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

(4) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 27:
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.

D. Fe.

Câu 28:

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

Câu 29:

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m

A. 104,5.
B. 94,8.
C. 112,4.

D. 107,5.

Câu 30:

Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?

A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,4.

D. 0,2.