Các dạng toán về viết phương trình mặt phẳng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2,−3,4)  và nhận n=2,4,1 làm vectơ pháp tuyến.

A.2x3y+4z+12=0

B. 2x4yz12=0

C. 2x4yz+10=0

D. 2x+4y+z+11=0
Câu 2:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1,3,−2) và song song với mặt phẳng P:2xy+3z+4=0 là:

A.2xy+3z+7=0

B. 2x+y3z+7=0

C. x3y+2z+7=0

D. 2xy+3z7=0
Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4,−1,2),B(2,−3,−2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

A.x+y+2z1=0

B. 2x+y+z1=0

C. x+y+2z=0

D. x+y+2z+1=0
Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  A(1,−3,2),B(1,0,1),C(2,3,0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) .

A.x3y=0

B. 3x+y+3z6=0

C. 15xy3z12=0

D.y+3z3=0
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1,0,0),B(0,1,0) và C(0,0,1). Phương trình mặt phẳng (P)  đi qua ba điểm A,B,C là:

A.x+y+z=0

B. 2x+y+z2=0

C. x+2y+z2=0

D. x+y+z1=0
Câu 6:

Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm M(1;0;−2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q),(R)  cho trước với (Q):x+2y3z+1=0  (R):2x3y+z+1=0 .

A.2x+4y+z=0

B. x+2yz3=0

C. x+y+z+1=0

D.x+y+z1=0
Câu 7:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x+2y+2z+11=0 và  (Q):x+2y+2z+2=0 . Tính khoảng cách giữa (P) và (Q).

A.9

B.6

C.5
D. 3
Câu 8:

Trong không gian  Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3xmyz+7=0,Q:6x+5y2z4=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng

A.m=4

B. m=52

C. m=30

D. m=52
Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng P:ax+by+cz27=0 qua hai điểm A(3,2,1),B(−3,5,2)  và vuông góc với mặt phẳng Q:3x+y+z+4=0 . Tính tổng S=a+b+c.

A.S=−2

B.S=2

C.S=−4

D.S=−12
Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng P:x+y+z1=0, (Q):2x+my+2z+3=0 và (R):x+2y+nz=0. Tính tổng m+2nm+2n, biết PR và P//Q

A.−6

B.1

C.0

D.6
Câu 11:

Viết phương trình mặt phẳng (P)  song song với mặt phẳng Q:x+yz2=0 và cách (Q)  một khoảng là 23.

A.x+yz+4=0 hoặc x+yz−8=0 .

B.x+yz−4=0 hoặc x+yz+8=0 .

C.x+yz+4=0 hoặc x+yz+8=0 .

D.x+yz−4=0 hoặc x+yz−8=0 .
Câu 12:

Trong hệ trục toạ độ không gian Oxyz, cho A(1,0,0),B(0,b,0),C(0,0,c), biết b,c>0, phương trình mặt phẳng (P):yz+1=0 . Tính M=c+b  biếtABCP, dO,ABC=13

A.2

B.12

C. 52

D. 1

Câu 13:

Cho mặt phẳng (P) có phương trình x+3y−2z+1=0 và mặt phẳng (Q) có phương trình x+y+2z1=0. Trong các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng (Q) , xác định mặt phẳng tạo với (P) góc có số đo lớn nhất.

A.Mặt phẳng (Oxy)

B.Mặt phẳng (Oyz)

C.Mặt phẳng (Oxz)

D.Mặt phẳng (Q)
Câu 14:

Cho điểm A(1,2,−1) và điểm B(2,−1,3). Kí hiệu (S) là quỹ tích các điểm M(x,y,z) sao cho MA2MB2=2. Tìm khẳng định đúng.

A.(S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z5=0.

B.(S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z2=0.

C.(S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z+4=0.

D.(S) là mặt phẳng có phương trình x3y+4z3=0.

Câu 15:

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3;4;1) và giao tuyến của hai mặt phẳng Q:19x6y4z+27=0 và (R):42x8y+3z+11=0 là:

A.3x+2y+6z23=0

B. 3x2y+6z23=0

C. 3x+2y+6z+23=0

D. 3x+2y+6z12=0
Câu 16:

Cho hai điểm M(1;−2;−4),M′(5;−4;2). Biết M′ là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P). Khi đó, phương trình (P) là:

A.2xy+3z+20=0

B. 2xy+3z+12=0

C.2xy+3z20=0

D. 2y+y3z+20=0
Câu 17:

Cho mặt phẳng α đi qua hai điểm M(4;0;0) và N(0;0;3) sao cho mặt phẳng α tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc bằng 600.  Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng α

A.1

B. 32

C. 23

D. 2
Câu 18:

Cho hình lập phương ABCD.ABCD′. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) (ABC') bằng:

Media VietJack

A.32

B. 22

C. 0

D. 12
Câu 19:

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng 4x4y+2z7=0 và 2x2y+z+4=0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là:

A.V=1258

B. V=8138

C. V=932

D. V=278
Câu 20:

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x+2y2z+1=0  x2y+2z1=0. Gọi (S) là quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q).  Tìm khẳng định đúng.

A.(S) là mặt phẳng có phương trình x=0.

B.(S) là mặt phẳng có phương trình 2y2z+1=0.

C.(S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y2z+1=0.

D.(S) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y2z+1=0
Câu 21:

Với mỗi giá trị của tham số m, xét mặt phẳng (Pm)  xác định bởi phương trình mx+m(m+1)y+(m1)2z1=0. Tìm tọa độ của điểm thuộc mọi mặt phẳng (Pm).

A.(1,−2,1)

B.(0,1,1)

C.(3,−1,1)

D.Không có điểm như vậy.
Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x'Ox,y'Oy,z'Oz  lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA=OB=OC0?

A.3.

B.1.

C.4.

D.8.