CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÔ CƠ CÓ LỜI GIẢI (Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

A. 4.

B. 5

C. 6.

D. 7.

Câu 2:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.   

(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.    

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

A. I, II và III

B. II, V và VI

C. I, IV và V

D. II, III và VI.

Câu 3:

Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau 

(a) Fe3O4 và Cu (1:1)            

(b) Sn và Zn (2:1)                  

(c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)      

(e) FeCl2 và Cu (2:1)             

(g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 2

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 4:

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 5:

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) :

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :

A. (a).

B. (c).

C. (d).

D. (b).

Câu 6:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3Ovào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 1

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 7:

Cho các phản ứng sau :

a)FeO+HNO3(đặc,nóng)                                      

b) FeS + H2SO4(đặc, nóng) 

c)Al2O3+HNO3(đặc, nóng)                        

d) Cu+dung dịch FeCl3 

e) CH3CHO+H2 (Ni, to)                               

f) glucozơ+AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)

g) C2H4+Br2                                                 

h) glixerol (glixerin)+Cu(OH) 

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là : 

A. a, b, d, e, f, g

B. a, b, c, d, e, h

C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, d, e, f, h.

Câu 8:

Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) 

A. 2c mol bột Cu vào Y

B. c mol bột Cu vào Y.

C. c mol bột Al vào Y.

D. 2c mol bột Al vào Y.

Câu 9:

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2

B. 3.

C. 4

D. 5

Câu 10:

Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch 

A. AgNO3 (dư).

B. NaOH (dư).

C. HCl (dư).

D. NH3 (dư).

Câu 11:

Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là :

A. (1), (3), (5).

B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (4).

Câu 12:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5.

Câu 13:

Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là

A. Cl2; NO2

B. SO2; CO2

C. SO2; CO2; H2S

D. CO2; Cl2; H2S

Câu 14:

Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ?

A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.

B. Ag2S, BaSO4

C. FeS, AgCl, BaSO4

D. Ba3(PO4)2, Ag2S

Câu 15:

Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :

A. X: Fe(NO3)3; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

B. X: Fe(NO3)2; Y: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư.

C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư; Y: Fe(NO3)và Cu(NO3)2.

D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)và Cu(NO3)2.

Câu 16:

Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)3.

C. BaCO3

D. K2CO3.

Câu 17:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa         

A. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO

B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.

C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.

D. MgO, BaSO4, Fe, Cu.

Câu 18:

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :

A. amoni nitrat

B. amophot

C. natri nitrat

D. urê

Câu 19:

Cho sơ đồ biến hóa sau :


Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ?

A. 6.

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 20:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X1 + H2O điện phân  màng ngăn X2 + X3­ + H2 ­

X2 + X4  BaCO3¯ + K2CO3 + H2O

Hai chất X2, X4 lần lượt là :

A. KHCO3, Ba(OH)2

B. NaHCO3, Ba(OH)2.

C. NaOH, Ba(HCO3)2.

D. KOH, Ba(HCO3)2.

Câu 21:

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2

B. Cl2, O2 và H2S

C. H2, O2 và Cl2.

D. H2, NO2 và Cl2.

Câu 22:

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm :

A. Fe2O3, CuO, Ag

B. Fe2O3, Al2O3

C. Fe2O3, CuO

D. Fe2O3, CuO, Ag2O

Câu 23:

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H­2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3

B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.

C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3

D. Fe2O3

Câu 24:

Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44 đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:

A. NH3; NO; KNO3; O2; CO2.

B. NH3; N2; KNO3; O2; N2O.

C. NH3; N2; KNO3; O2; CO2

D. NH3; NO; K2CO3; CO2; O2.

Câu 25:

Các dung dịch riêng biệt : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, NaOH, MgCl2

B.  Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.      

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Câu 26:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + 2HCl(loãng)  t° RCl2 + H2

2R + 3Cl2 t° 2RCl3 

R(OH)3 + NaOH(loãng) ® NaRO2 + 2H2O

Kim loại R là

A. Cr

B. Al

C. Mg.

D. Fe

Câu 27:

Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất? 

A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO(loãng).     

B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng

C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:  

(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.  

(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.   

(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.                       

(4) Nhiệt phân AgNO3.

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.

Thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là

A. (1), (2), (3), (4).  

B. (1), (3), (4), (5).   

C. (2), (5).        

D. (1), (3), (4).

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 5.  

B. 2.

C. 4.  

D. 3.

Câu 30:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng.

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.

(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.

(g) Đốt Ag2S trong không khí

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là 

A. 2.  

B. 5.

C. 3

D. 4.

Câu 31:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.

(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.

(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(d) Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4.

(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.

(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.

(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?

A. 5. 

B. 6.

C. 4.

D. 7

Câu 32:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :

(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(b) Sục khí F2 vào nước.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch NaOH đặc.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6.

Câu 33:

Cho các phản ứng:

(1) dung dịch FeCl3 + Cu;

(2) Hg + S; 

(3) F2 + H2O;  

(4) MnO2 + HCl đặc;

(5) K + H2O;

(6) H2S + O2 dư (to);

(7) SO2 + dung dịch Br2;

(8) Mg + dung dịch HCl.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:

A. 5

B. 3.

C. 6

D. 4

Câu 34:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4.

B. 6.

C. 3.  

D. 5.

Câu 35:

Cho các phản ứng sau?

(a) C + H2O (hơi)  t°          

(b) Si + dung dịch NaOH 

(c) FeO + CO  t°                        

(d) O3 + Ag

(e) Hg(NO3)2  t°                       

(f) KMnO4  t°

(g) F2 + H2t°                     

(h) H2S + SO2

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 7.  

B. 5

C. 8.

D. 6.

Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3.

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là 

A. 4.  

B. 5

C. 3.

D. 2.

Câu 37:

Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.

B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

Câu 38:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4

Câu 39:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4, BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :

A. 5.  

B. 3

C. 2

D. 4.

Câu 40:

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch : HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là :

A. 3

B. 5.

C. 2.

D. 4

Câu 41:

Có các thí nghiệm sau

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là 

A. 5

B. 3

C. 2.  

D. 4

Câu 42:

Cho các thí nghiệm sau :

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.

 (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

 (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

 (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là? 

A. 4

B. 3

C. 2.

D. 5.

Câu 43:

Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat.

(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch kali aluminat.

(e) Sục khí H2S dư vào dung dịch muối sắt(II) sunfat.

Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :

A. 5

B. 2

C. 4.

D. 3

Câu 44:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.  

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.     

(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư. 

(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là 

A. 3. 

B. 6

C. 5.  

D. 4.

Câu 45:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.

(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.

(3) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.

(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.

(5) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl.   

(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 46:

Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

A. 5

B. 6.   

C. 7

D. 8

Câu 47:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 3

B. 6.

C. 4

D. 5.

Câu 48:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3.

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch  AlCl3.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo thành kết tủa là :

A. 5

B. 2.   

C. 4

D. 3.

Câu 49:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Dẫn khí etilen qua dung dịch KMnO4.

(e) Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư.

Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5.

Câu 50:

Cho các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.          

(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.           

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.          

(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.                               

(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.                      

(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là : 

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 51:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là 

A. 2

B. 1

C. 4.             

D. 3

Câu 52:

Cho các cặp dung dịch loãng:

(1) NaAlO2 dư và HCl;

(2) FeCl2 và H2S;

(3) Ca(OH)2 và NaHCO3;

(4) H2SO4 và Ba(NO3)2;

(5) Fe(NO3)2 và HCl;

(6) FeCl3 và K2CO3;

(7) H2S và Cl2;

(8) AlCl3 và CH3NH2

Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là

A. 1. 

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 53:

Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:

(a) Cho Be vào H2O.

(b) Sục khí F2 vào H2O.

(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.

(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Sn vào dung dịch HCl.

(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.

Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là 

A. 5

B. 3

C. 2.  

D. 4.

Câu 54:

Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :

(1) (NH4)2Cr2O7 t°

(2) AgNO3t°

(3) Cu(NO3)2 t°

(4) CuO + NH3 (kh) t°

(5) CrO3 + NH3 (kh) t°

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?

A. 5. 

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 55:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Nung AgNO3 rắn.                                   

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).

(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl.           

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH.          

(f) Nung Na2CO3 (rắn).                               

(g) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là :

A. 5.  

B. 6.

C. 3.

D.7.

Câu 56:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2.

(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng.

(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2.

Câu 57:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a)Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.

(b) Cho CaCO3 vào H2O.

(c)Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3

B. 4.

C. 2

D. 1.

Câu 58:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4.

(b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 nung nóng.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu 59:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.          

(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.                   

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2.

Câu 60:

Cho các cặp dung dịch sau: 

(1) Na2CO3 và AlCl3;

(2) NaNO3 và FeCl2;

(3) HCl và Fe(NO3)2;

(4) NaHCO3 và BaCl2;

(5) NaHCO3 và NaHSO4.

Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau (nhiệt độ thường)?

A. (3), (2), (5).      

B. (1), (3), (4).   

C. (1), (3), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu 61:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.

(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.

(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

(d) Cho CuS vào dung dịch HCl.

(e) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3.       

(g) Cho AgNO3 vào dung dịch NaF.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 2

B. 5. 

C. 3. 

D. 4

Câu 62:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 2. 

B. 4

C. 1.  

D. 3.

Câu 63:

Cho các phản ứng:

(a) Cl2  +  NaOH;  

(b) Fe3O4  +  HCl;

(c) KMnO4  +  HCl;

(d) FeO  +  HCl;   

(e) CuO  +  HNO3;          

(f) KHS  +  KOH.

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 5.

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu 64:

Cho các phản ứng:

(a) Fe3O4 + HNO3 dư;     

(b) NO2 + NaOH dư;  

(c) Ca(HCO3)2 + NaOH dư;

(d) CO2 + Ca(OH)2 dư;    

(e) Cl2 + KOH dư;     

(g) Cu + Fe2(SO4)3 dư.

Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là

A. 3.

B. 4

C. 5.  

D. 6

Câu 65:

Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:

A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

B. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)3

D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

Câu 66:

Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; H2SO4

B. CuSO4; FeSO4; H2SO4

C. CuSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4.

D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; H2SO4.

Câu 67:

Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín có chứa O2. Sau phản ứng hoàn toàn thu được rắn X và khí Y. Hòa tan X trong HCl dư thu được hỗn hợp khí Z. Khí Trong Y và Z lần lượt là:

A. O2 và H2, H2S

B. SO2 và H2, SO2.

C. SO2 và H2, H2S. 

D. SO2, O2 và H2, H2S.