CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns2np1.

B. ns1.

C. ns2.

D. ns2np2.

Câu 2:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. ns2np1.

B. ns1.

C. ns2.

D. ns2np2.

Câu 3:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B. Li.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 4:

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Natri.

B. Bari.

C. Nhôm.

D. Kali.

Câu 5:

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Cr.

B. Mg.

C. K.

D. Li.

Câu 6:

Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 7:

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 8:

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 14.

B. 15.

C. 13.

D. 27.

Câu 9:

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là

A. [He]3s1.

B. [Ne]3s2.

C. [Ne]3s1.

D. [He]2s1.

Câu 10:

Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

A. 1s22s22p63s23p6.

B. 1s22s22p63s23p2.

C. 1s22s22p63s23p1.

D. 1s22s22p63s23p3.

Câu 11:

Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là:

A. Ca.

B. Ba.

C.  Sr.

D. Mg.

Câu 12:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 12.

B. 13.

C. 11.

D. 14.

Câu 13:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 14.

Câu 14:

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của X là

A.  15.

B.  26.

C. 13.

D.  14.

Câu 15:

Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là

A. Fe (Z= 26).

B. Na (Z=11).

C. Ca (Z= 20).

D. Cl (Z=17).

Câu 16:

Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.

Câu 17:

Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IA.

B. Chu kì 2, nhóm IIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 18:

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm

A. IIA.

B. VIB.

C. VIIIB.

D. IA.

Câu 19:

Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

          (X): 1s22s22p6                          (Y): 1s22s22p63s2               

(Z): 1s22s22p3                          (T): 1s22s22p63s23p3

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X là khí hiếm, Z là kim loại.

B.  Chỉ có T là phi kim.

C. Z và T là phi kim.

D. Y và Z đều là kim loại.

Câu 20:

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, E.

B. X, Y, E, T.

C. E, T.

D. Y, T.

Câu 21:

Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 22:

Cấu hình nguyên tử của nguyên tố M là: 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của M3+

A. 16.

B. 13.

C. 10.

D. 23.

Câu 23:

Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện trên là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 24:

Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+?

A. 1s22s22p63s23p63d5.

B. 1s22s22p63s23p63d6.

C. 1s22s22p63s23p63d44s2.

D. 1s22s22p63s23p63d64s2.

Câu 25:

Ion R3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5. R là nguyên tố

A. Fe.

B. Cr.

C.  Al.

D. Cu.

Câu 26:

Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA.

B. chu kì 3, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm IIA.

D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 27:

Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. Chu kì 4, nhóm VIB.

B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4, nhóm IVB.

D. Chu kì 4, nhóm VB.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây sai ? Trong nhóm kim loại kiềm, theo chiều từ Li đến Cs:

A. Độ âm điện tăng dần.

B. Tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Khả năng khử nước tăng dần.

Câu 29:

Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?

A. Cr  [Ar]3d54s1.

B. Cr : [Ar]3d44s2.

C. Cr2+ : [Ar]3d4.

D. Cr3+ : [Ar]3d3.

Câu 30:

Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất đó là

A. XY; liên kết ion.

B. Y2X; liên kết ion.

C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.

D.  X7Y; liên kết cộng hoá trị.

Câu 31:

Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử  nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Số cặp X, Y thỏa mãn là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.