Dạng toán tìm x

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm x, biết: 2,1x – 7 = 0.

A. x = 3;
B. x = 103 ;
C. x = 113 ;
D. x = 4.
Câu 2:

Tìm x, biết: x=2 .

A. x = 3;
B. x = 4;
C. x = 5;
D. x = 6.
Câu 3:

Tìm x biết x-1=3 .

A. x = 7;
B. x = 9;
C. x = 10;
D. x = 11.
Câu 4:

Tìm x, biết 1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4

A. x = −4,1;
B. x = 4,1;
C. x = −5,1;
D. x = 5,1.
Câu 5:

Tìm x, biết: 2,1x+2,2x+2,3x+2,4x=9 .

A. x = 1;

B. x = −1;
C. x = 3;
D. x = −3.
Câu 6:
Tìm x, biết: 5x – 5 = x + 4 – 12 .

A. x = 18 ;

B. x = 2;
C. x = 158 ;
D. x = 178 .
Câu 7:

Với x ≥ 0, x ≠ 4, tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P=3x2  nhận giá trị nguyên.

A. x {−1; 9; 25};

B. x {1; −9; 25};
C. x {1; 9; 25};
D. x {1; 9; −25}.
Câu 8:

Giá trị nào của x thỏa mãn: x212=52+6  .

A. x = 3;

B. x = −3;
C. x = ±3;
D. x = 9.
Câu 9:

Tìm x để A=x1  đạt giá trị nhỏ nhất với x ≥ 1.

A. x = 1;

B. x = −1;
C. x = 2;
D. x = −2.
Câu 10:

Tìm x, biết: x+12+x+13+x+14=18 .

A. x = 0;

B. x = 1;
C. x = -2326 ;
D. x = 2326 .

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: