Danh pháp
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Amin X có công thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
A. 3-metylbutan-2-amin
B. 2-metylbutan-3-amin.
C. pentan-2-amin.
D. butan-3-amin
Cho amin T có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.
B. 3-metylbutan-2-amin
C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.
D. 2-metylbutan-3-amin.
Cho amin có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. butan-2-amin
B. 2-metylpropan-2-amin.
C. butan-1-amin.
D. 2-metylpropan-1-amin
Cho amin Q có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin
B. 2,3-đimetylbutan-1-amin
C. 3,3-đimetylbutan-1-amin
D. 3-metylpentan-2-amin
CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin
B. N-etylmetanamin
C. N-metylmetanamin
D. đimetylamin
Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là
A. trimetylamin
B. 1,2 – đimetylmetanamin
C. N,N-đimetylmetanamin
D. isopropylamin
Cho amin bậc ba có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. N-metylpropanamin
B. N,N-đimetyletanamin
C. 2-metylbutan-2-amin.
D. 3-metylbutan-2-amin
Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin
B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin
C. N-metyl-N-propyletanamin
D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin
Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọn C6H7N là
A. Anilin
B. Benzylamin
C. Phenylamin
D. Benzenamin
Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
A. N-metylmetanamin
B. N-etyletanamin
C. Propan-2-amin
D. N,N-đimetyletanamin
N-metylmetanamin có công thức là
A. CH3NHCH3
B. CH3NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. C2H5NHCH3
N – metyletanamin có công thức là
A. C2H5NHCH3
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3NH2C2H5
Amin E bậc hai, có công thức phân tử là C3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
A. propan-2-amin
B. propan-1-amin
C. N-metyletanamin
D. N-etylmetanamin
Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của X là
A. 73
B. 59
C. 31
D. 45
Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin X?
A. Anilin
B. Phenyl amin
C. Benzen amin
D. Benzyl amin
Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
A. CH3CH2CH(NH2)CH3
B. CH3CH2CH2CH2NH2
C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
D. (CH3)3CNH2
Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:
(2) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2
Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2CHCH2NH2
C. CH3CH2CH2CH2NH2
D. CH3CH2CH(CH3)NH2
Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
A. Đimetylamin
B. Etylamin.
C. Propylamin
D. Phenylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo như sau:
Amin nào có danh pháp gốc – chức là benzylamin?
A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
Cho các amin công thức cấu tạo như sau:
(3) CH3 - CH2 - CH2 - NH2
(4) CH3 - CH2 - NH - CH3
Isopropylamin là danh pháp gốc chức của amin nào?
A. (4).
B. (3).
C. (1).
D. (2)
Amin bậc III có tên là
A. trimetyl amin
B. n-propylamin
C. etylmetylamin
D. isopropylamin
Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
Benzyl amin có công thức phân tử là
A. C6H7N
B. C7H9N
C. C7H7N
D. C7H8N
Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NH2
Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
A. etylamin
B. metanamin
C. đimetylamin
D. metylamin
Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2
A. Isopropylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo CH3CH2NH2?
A. etylamin
B. metylamin
C. etylmetylamin
D. đimetylamin
Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylmetanamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D. etylmetylamin
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 alanin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
D. CH3-NH-CH3 dimetylamin
Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
A. metylphenylamin
B. N-metylanilin
C. N-metylbenzenamin
D. cả A, B, C đều đúng
Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin
B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin
D. N-metyl-2-metyletanamin
Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein
B. nicotin.
C. moocphin
D. heroin
Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin
B. Có công thức phân tử là C2H8N2
C. Là amin bậc một
D. Là đồng phân của metylamin
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N
B. C2H6N2
C. C2H6N
D. C2H7N
Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
A. pheny lamin
B. benzylamin
C. hexylamin
D. hexametylenđiamin