DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là:

A. Cu.

B. Mg.

C. Al.

D. Ag.

Câu 2:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. Cu, K, Fe.

B. K, Cu, Fe.

C. Fe, Cu, K.

D. K, Fe, Cu.

Câu 3:

Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?

A. Al, Mg, K, Ca.

B. Ca, K, Mg, Al.

C. K, Ca, Mg, Al.

D. Al, Mg, Ca, K.

Câu 4:

Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ca.

B. Fe.

C. K.

D. Ag.

Câu 5:

Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?

A. Cu2+.

B. Ag+.

C. Fe2+.

D. Mg2+.

Câu 6:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ba2+.

B.  Fe3+.

C. Cu2+.

D. Pb2+.

Câu 7:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  Fe3+.

B. Cu2+.

C. Fe2+.

D. Al3+.

Câu 8:

Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?

A. Cu2+

B. Fe3+

C. Ca2+

D. Ag+

Câu 9:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+

B. Ag+

C. Cu2+

D. Zn2+

Câu 10:

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A. Cu2+,Fe2+,Mg2+

B. Mg2+,Fe2+, Cu2+

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+

D. Cu2+, Mg2+, Fe2+

Câu 11:

Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là

A. Fe3+  Zn2+

B. Ag+  Zn2+

C. Ni2+  Sn2+

D. Pb2+  Ni2+

Câu 12:

Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+

B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+

C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+

D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+

Câu 13:

Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất:

A. dẫn nhiệt.

B. dẫn điện.

C. tính dẻo.

D. tính khử.

Câu 14:

Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4 FeSO4+Cu. Trong phản ứng này xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu 15:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A. Fe+Cu2+Fe2++Cu

B. 2Fe3++Cu2Fe2++Cu2+

C. Fe2++CuCu2++Fe

D. Cu2++2Fe2+2Fe3++Cu

Câu 16:

Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Ag.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 17:

Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?

A. Mg2+

B. Zn2+

C. Cu2+

D. Al3+

Câu 18:

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?

A. Zn2+, Cu2+, Ag+

B. Cr2+, Cu2+, Ag+

C. Cr3+, Au3+, Fe3+

D. Fe3+, Cu2+, Ag+

Câu 19:

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?

A. CuSO4

B. AgNO3

C. FeCl3

D. MgCl2

Câu 20:

Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeNO33

B. CuCl2

C. ZnNO32

D. AgNO3

Câu 21:

Phát biểu không đúng là:

A. Fe2+ oxi hoá được Cu

B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

D. Fe3+  tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

Câu 22:

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/AgCặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu  dung dịch AgNO3

B. Fe  dung dịch FeCl3

C. dung dịch FeNO33  dung dịch AgNO3

D. Fe  dung dịch CuCl2

Câu 23:

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/AgDãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

A. Mg, Fe, Cu

B. Mg, Fe2+, Ag

C. Mg, Cu, Cu2+

D. Fe, Cu, Ag+

Câu 24:

Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là:

A. Fe, Zn, Mg.

B. Mg, Zn, Fe.

C. Mg, Fe, Zn.

D.  Zn, Mg, Fe.

Câu 25:

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và CuNO32 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là?

A. Cu

B. Ag

C. Fe

D. Mg

Câu 26:

Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các:

A. FeNO32, AgNO3, FeNO33

B. FeNO32, AgNO3

C. FeNO33, AgNO3

D. FeNO32, FeNO33

Câu 27:

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. CuSO4

B. AlCl3

C. HCl

D. FeCl3

Câu 28:

Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt(III)?

A. AgNO3

B. CuSO4

C. FeCl3

D. HCl

Câu 29:

Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 30:

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là :

A. AgNO3  FeNO32

B. MgNO32  FeNO33

C. MgNO32  FeNO32

D. MgNO32  AgNO3

Câu 31:

Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 32:

Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn?

A. Cu; Fe; Zn; Al

B. Na; Ca; Al; Mg

C. Ag; Al; K; Ca

D. Ba; K; Na; Ag

Câu 33:

Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là

A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch AgNO3 

C. Dung dịch FeCl3

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 34:

Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Cl2

B. Cu

C. AgNO3

D. NaOH

Câu 35:

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3

B. FeCl2

C. CuCl2, FeCl2

D. FeCl2, FeCl3

Câu 36:

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4  FeSO4

B. MgSO4  Fe2SO43

C. MgSO4, Fe2SO43  FeSO4

D. MgSO4

Câu 37:

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. HNO3

B. CuNO32

C. FeNO32

D. FeNO33

Câu 38:

Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl3, NaCl

B. FeNO33, FeCl3, NaNO3, NaCl

C. FeCl2, FeNO32, NaCl, NaNO3

D. FeCl2, NaCl

Câu 39:

Từ 2 phản ứng :

Cu+2Fe3+Cu2++2Fe2+

Cu2++FeCu+Fe2+

Có thể rút ra kết luận:

A. Tính oxi hóa : Fe3+>Cu2+>Fe2+

B. Tính khử : Fe>Fe2+>Cu

C. Tính oxi hóa : Fe3+>Fe2+>Cu2+

D. Tính khử : Cu>Fe>Fe2+

Câu 40:

Cho các phương trình ion rút gọn sau:

a) Cu2++Fe Fe2++Cu b) Cu+2Fe3+2Fe2++Cu2+ c) Fe2++MgMg2++Fe

Nhận xét đúng là :

A. Tính khử của : Mg>Fe>Fe2+>Cu

B. Tính khử của : Mg>Fe2+>Cu>Fe

C. Tính oxi hóa của : Cu2+>Fe3+>Fe2+>Mg2+

D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+

Câu 41:

Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+ , còn Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa:

A. I2<MnO4-<Fe3+

B. MnO4-<Fe3+<I2

C. Fe3+<I2<MnO4-

D. I2<Fe3+<MnO4-

Câu 42:

Cho các phản ứng sau :

2FeCl3 + 2KI   2FeCl2 + 2KCl + I22FeCl2 + Cl2  2FeCl3Cl2 + 2KI   2KCl + I2

Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây?

A. I2/2I-<Cl2/2Cl-<Fe3+/Fe2+

B. Fe3+/Fe2+<Cl2/2Cl-<I2/2I-

C. I2/2I-<Fe3+/Fe2+<Cl2/2Cl-

D. Cl2/2Cl-<Fe3+/Fe2+<I2/2I-

Câu 43:

Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng: M+nFe3+Mn++nFe2+Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?

A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+

B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+

C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe

D. Từ  Fe3+/Fe2+ trở về sau