Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 12 có đáp án (Bài kiểm tra số 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là
A.
B.
C.
D.
Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etylpropionat
A.
B.
C.
D.
Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7 gam bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8
B. 5,2
C. 3,2
D. 3,4
Phenyl axetat () phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A.
B.
C.
D.
Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. tristearin
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. benzyl axetat
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. amilozơ
Chất tác dụng với tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (), thu được sản phẩm có chứa V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36.
C. 2,24
D. 1,12
Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa ?
A. metylamin
B. etylamin
C. trimetylamin
D. phenylamin
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A.
B.
C.
D.
Hợp chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quý tím ẩm ?
A.
B.
C.
D.
Protein có phản ứng màu biure với
A. NaOH
B.
C. KOH
D.
Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. nilon-6,6
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen
D. polistiren
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axít béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khí đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Số hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau ứng vớí công thức phân tử và đều tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Khi xà phòng hoá triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat, natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,84
B. 11,26
C. 9,56
D. 11,87
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít (đktc), thu được 3,36 lít (đktc). Số đồng phân của este X lả
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là
A. axit glutaric
B. axit glutamic
C. axit pentanđioic
D. axit -aminocaproic
Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có công thức phân tứ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Biết rằng mùi tanh cùa cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. xút
B. sođa
C. nước vôi trong
D. giấm ăn
Cho 8,9 gam alanin () phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu dược là
A. 30,9 gam
B. 11,1 gam
C. 11,2 gam
D. 31,9 gam
Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chưa m gam muối. Gía trị của m là:
A. 16,8
B. 22,6
C. 20,8
D. 18,6
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Saccarozơ khi bị thủy phân trong môi trường axit chỉ tạo thành glucozơ
B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các gốc -glucozơ
C. Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm
D. Glucozơ thuộc loại hợp chất đa chức
Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol Otylie (hiệu 8 uất phản ứng bảng 75%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra vào dung dịch dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0
B. 22,2
C. 54,0
D. 9,0
Hiđro hoá m gam glucozơ, thu được 18,2 gam sobitol (hiệu suất phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 22,5
B. 18,0
C.18,2
D. 14,4
Cho dãy các chất : . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1
Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử có các tính chất sau :
- X tác dụng với giải phóng .
- Y tác dụng với Na và tham gia tráng bạc.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Hiđro hoá Y thu được etylen glicol
C. Z không tham gia tráng bạc
D. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là :
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
Dung dịch các chất etanol, anđehit fomic, glucozơ, glixerol và phenol được kí. hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T và Q. Khi cho từng dung dịch trên tác dụng với các tác nhân phản ứng xảy ra hiện tượng được ghi lại ở bảng dưới đây :
X, Y, Z, T, Q lần lượt là các dung dịch
A. glixerol, etanol, glucozơ, phenol, anđehit fomic
B. phenol, anđehit fomic, etanol, glixerol, glucozơ
C. glixerol, glucozơ, phenol, etanol, anđehit fomic
D. anđehit fomic, etanol, glucozơ, glixerol, phenol
Cho các phát biểu sau :
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(b) Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất lỏng, rất độc.
(d) Tinh bột là thực phẩm quan trọng cho người và động vật.
(e) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu xanh lam.
(g) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglyxerol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
X là trieste của glixerol với một axit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được 12 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. giảm 5,64 gam
B. giảm 5,46 gam
C. tăng 7,08 gam
D. tăng 6,54 gam
Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 19,04 lít khí (ở đktc), thu được 30,8 gam Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A.
B.
C.
D.
Hỗn hợp M gồm anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít (đktc) thu được và 2,24 lít (đktc). Chất Y là
A. butylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. etylmetylamin
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,4
B. 9,6
C. 8,2
D. 10,8
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, có cùng công thức phân tử và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí (đktc), thu được 14,08 gam và 2,88 gam . Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đều đơn chức, mạch hở X, Y () cần vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được rắn Z gồm hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đun T với dung dịch đặc ở C, thu được 9,42 gam hỗn hợp ete (hiệu suất phản ứng ete hoá ancol đều là 75%). Đun nóng Z với hỗn hợp vôi tôi xút, thu được hỗn hợp khí có ti khối đối với bằng 6,6. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 55,78%.
B. 28,17%.
C. 35,92%.
D. 46,87%
Hỗn hợp E gồm chất X () và chất Y (). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có ti lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 3,46
C. 2,26
D. 4,68
Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong vừa đủ thu được hỗn hợp , trong đó tổng khối lượng của và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 32
B. 18.
C. 34
D. 28