Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2 và H2O.
B. O2.
C. CO2.

D. H2O.

Câu 2:
Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Manhetit.
B. Đolomit.
C. Apatit.
D. Boxit.
Câu 3:

Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là

A. NaAl(SO4)2.12H2O.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. LiAl(SO4)2.12H2O.

D. NH4Al(SO4)2.12H2O.

Câu 4:
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.

B. thủy luyện.

C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 5:

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

A. giấm.
B. dầu hỏa.
C. rượu.

D. Nước.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí H2?

A. Au.
B. Ag.
C. Mg.

D. Cu.

Câu 7:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử cation kim loại.

B. khử kim loại.

C. oxi hóa kim loại.

D. oxi hóa cation kim loại.

Câu 8:
Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 9:

Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là

A. nhôm oxit.
B. nhôm clorua.
C. nhôm sunfat.
D. nhôm nitrat.
Câu 10:
Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2.
B. CaSO3.
C. CaO.
D. CaCO3.
Câu 11:
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.

D. Al.

Câu 12:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.
B. Na.
C. Ba.

D. Al.

Câu 13:
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. Cu(NO3)2.

B. HCl.

C. H2SO4 đặc, nguội.
D. NaOH.
Câu 14:
Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +3.
B. +2.
C. +1.
D. +4.
Câu 15:
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với H2O ?
A. Ag.
B. K.
C. Fe.

D. Cu.

Câu 16:
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A. Mg2+ và Al3+.
B. Ba2+ và K+.
C. Ca2+ và SO42-.

D. Ca2+ và Mg2+.

Câu 17:

Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.

D. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
Câu 19:
Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.

D. 2,24 lít.

Câu 20:

Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là

A. H2O.
B. NaOH hoặc H2O.
C. Cả NaOH và H2O.

D. NaOH.

Câu 21:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al2O3 đpnc  4Al + 3O2.

   B. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.

   C. 8Al + 3Fe3O4 to 4Al2O3 + 9Fe.

D. 3Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 22:

Cho các chất: Na2CO3, Ca(OH)2, HCl và Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 23:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. NaCl.

B. NaOH.
C. KNO3.

D. HCl.

Câu 24:
Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 300 ml.
B. 150 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 25:
Khi nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thì sản phẩm của phản ứng là
A. Ca(OH)2, CO2.
B. CO, CO2, H2O.
C. CaO, CO2.

D. CO2, H2O.

Câu 26:
Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,04.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 10,08.
Câu 27:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 39,40.
C. 59,10.
D. 19,70.
Câu 28:
Dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Na2CO3.
Câu 29:

Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

A. 49,5.
B. 59,5.
C. 74,5.

D. 24,5.

Câu 30:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

A. Be, Na và Ca.
B. Na, Cr và K.
C. Na, Ba và K.

D. Na, Fe và K.

Câu 31:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

(g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 32:
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,31.
B. 0,98.
C. 1,28.
D. 1,96.
Câu 33:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.                

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho kim loại Al vào lượng dư dung dịch FeCl3.                       

(g) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 6.

Câu 34:
Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là
A. Zn
B. Al.
C. Ba.
D. Na.
Câu 35:
Thuốc chữa đau dạ dày có chứa thành phần natrihidrocacbonat. Công thức của natrihidrocacbonat là
A. NaHSO4.
B. KCl.
C. Na2CO3.

D. NaHCO3.

Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.

(b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.

(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.

(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.

Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 37:

Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 27,96.
B. 23,30.
C. 20,97.
D. 25,63.
Câu 38:
Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,23 mol.
B. 1,32 mol.
C. 1,42 mol.

D. 1,28 mol.

Câu 39:

Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 72.
B. 82.
C. 74.

D. 80.

Câu 40:

Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là

A. 11,25.
B. 12,34.
C. 13,32.
D. 14,56.