Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quặng nào sau đây chứa thành phần chính là Al2O3?

A. boxit.
B. criolit.
C. đôlômit.

D. pyrit.

Câu 2:
Vị trí của M1224g  trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIB.

D. Chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 3:
Nước cứng tạm thời chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ và ion nào sau đây?
A. HCO3-.
B. NO3-.
C. SO42-.

D. Cl-.

Câu 4:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al.
B. NaAlO2.
C. AlCl3.

D. Al(OH)3.

Câu 5:
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgO.
B. MgCO3.
C. Mg(OH)2.

D. Mg(NO3)2.

Câu 6:
Trong số các ion kim loại sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.

D. Cu2+.

Câu 7:
Công thức hóa học của natri hidroxit là
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 8:
Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit, ở catot xảy ra phản ứng
A. Al3+ + 3e ® Al.
B. Al3+ ® Al + 3e.
C. 2O2- ®O2 + 4e.

D. O2- ® O + 2e.

Câu 9:

Quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) không sinh ra chất nào dưới đây?

A. H2.
B. Cl2.
C. NaOH.

D. NaClO.

Câu 10:
Trong nhóm IA, từ Li đến Cs tính chất nào sau đây giảm dần?
A. Số lớp electron.

B. Nhiệt độ nóng chảy.

C. Bán kính nguyên tử.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 11:

Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm là

A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.

Câu 12:
Kim loại nào dưới đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Na.
C. Cs.

D. Cr.

Câu 13:

Số oxi hóa của Al trong hợp chất NaAlO2

A. +2.
B. 3.
C. +3.

D. -3.

Câu 14:

Số oxi hóa của Al trong hợp chất NaAlO2

A. +2.
B. 3.
C. +3.

D. -3.

Câu 15:
Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. KOH.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.

D. Ba(OH)2.

Câu 16:

Thạch cao có thành phần chính là

A. CuSO4.
B. CaSO4.
C. BaSO4.

D. CaCO3.

Câu 17:
Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba.
B. Cu.
C. Cs.
D. Ca.
Câu 18:

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng thí nghiệm mô tả đúng là

A. có kết tủa keo màu nâu đỏ rồi tan.

B. có kết tủa keo trắng không tan.

C. có kết tủa keo trắng rồi tan.

D. không xuất hiện kết tủa.

Câu 19:
Hòa tan 1,2 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Giả sử sản phẩm khử chỉ có N2. Thể tích khí N2 (đktc) là
A. 0,224 lít.
B. 0,112 lít.
C. 2,24 lít.

D. 0,448 lít.

Câu 20:
Cho các chất sau: NaHCO3, BaCO3, Al(OH)3, NaAlO2. Số chất có phản ứng với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21:

Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây chỉ sinh ra khí mà không có kết tủa?

A. H2SO4.
B. NaHSO4.
C. HCl.

D. NaOH.

Câu 22:
Cho các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, HCl, Ca(OH)2. Số chất có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.

Câu 23:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các ion 3Li+, 11Na+, 19K+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np6.           

(2) Các nguyên tố trong nhóm IA đều là kim loại.

(3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, tính khử tăng và khối lượng riêng giảm.    

(4) Các kim loại kiềm đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.        

Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau

  (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

  (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO­4 dư.

  (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

  (d) Cho dung dịch FeCl­3 vào dung dịch AgNO3 dư.

  (e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 25:
Trộn đều hỗn hợp gồm 2,43 gam Al và 8,0 gam Fe2O3 rồi nung đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng Fe2O3 + Al ® Al2O3 + Fe. Hỗn hợp sau phản ứng chứa những chất nào sau đây?
A. Al2O3, Fe.
B. Al, Al2O3, Fe.

C. Al, Fe, Fe2O3.

D. Al2O3, Fe2O3, Fe.

Câu 26:

Dẫn 0,1 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là

A. 10 gam.
B. 19,7 gam.
C. 23,3 gam.

D. 9,85 gam.

Câu 27:

Thí nghiệm nào dưới đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch FeSO4.   

B. Hòa tan Cu trong dung dịch HNO3 đặc.

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
D. Đốt cháy bột nhôm trong oxi.
Câu 28:
Hòa tan hết 1,84 gam Na vào nước được 100 mL dung dịch. Nồng độ (mol/L) của chất tan trong dung dịch là
A. 1,6 M.
B. 0,8 M.
C. 0,16 M.

D. 0,08 M.

Câu 29:

Cho các phát biểu sau

(1) Hỗn hợp Al2O3 và Na2O tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.

(2) Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính còn Al2O3 là oxit bazơ.

(3) Thổi CO2 dư vào dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa.

(4) Hòa tan hỗn hợp Ba và Al tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan.

Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.