Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là:
A. Ca(NO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.

D. CaCl2.

Câu 2:
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.

D. Ag+.

Câu 3:
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có:
A. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

B. Bọt khí bay ra.

C. Kết tủa trắng xuất hiện và kết tủa không tan.
D. Bọt khí và kết tủa trắng
Câu 4:
Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thuỷ ngân:
A. Bột lưu huỳnh.
B. Bột than.
C. Nước.
D. Bột sắt.
Câu 5:
Al có thể tan được trong dung dịch nào sau:
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. KOH.

D. HNO3 đậm đặc nguội.

Câu 6:
Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X là
A. MgSO4.
B. CaCO3.
C. MgCO3.
D. CaSO4.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Cho Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3, thấy giải phóng khí H2 và tạo thành kết tủa.

B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra.

C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
D. Na2CO3 có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời.
Câu 8:
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong:
A. Nước.
B. Rượu etylic.
C. Dầu hỏa.

D. Phenol lỏng.

Câu 9:
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường:
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 10:
Cho 6,0 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là:
A. 16,0.
B. 6,4.
C. 12,8.

D. 9,6.

Câu 11:
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Al3+, Fe3+.

D. Cu2+, Fe3+.

Câu 12:
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.

D. NaNO3.

Câu 13:

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch:

A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 14:
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Ca.
B. Ag.
C. Fe.

D. Na

Câu 15:

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag. Để thu được Ag tinh khiết người ta cho X tác dụng với

A. dd AgNO3.
B. dd Fe(NO3)2.
C. dd Cu(NO3)2.

D. HCl.

Câu 16:
Cho 5,85 gam K tác dụng với dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,68.
B. 3,36.
C. 6,72.

D. 2,24.

Câu 17:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Al.
C. Ca.

D. Li.

Câu 18:

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. Có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. Dung dịch trong suốt.
Câu 19:
Kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thường là:
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.

D. Hg.

Câu 20:

Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M thu khí H2. Giá trị của V là

A. 0,3 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,6 lít.

D. 0,5 lít.

Câu 21:

Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:

A. Na, Ca, Zn.
B. Fe, Ca, Al.
C. Na, Ca, Al.

D. Na, Cu, Al.

Câu 22:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.

D. ns2np2.

Câu 23:
Đốt cháy m gam Cu trong Clo dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 27 gam muối đồng clorua CuCl2. Giá trị của m là:
A. 19,2 gam.
B. 12,8 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 24:

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 25:
Kim loại có tính dẻo cao nhất là:
A. Ag.
B. Al.
C. Au.

D. Cu.

Câu 26:
Hòa tan m gam Al vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 đktc. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,7.
C. 6,075.

D. 5,04.

Câu 27:
Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính:
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. NaHCO3.
Câu 28:
Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.

D. Na.

Câu 29:
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khi đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Cu.
B. Pb.
C. Ag.

D. Zn.

Câu 30:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,la mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là:

A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 31:
Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 29,1 gam hỗn hợp X vào nước thu 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 22,2 gam Ca(OH)2. Hấp thụ hết 16,8 lít khí CO2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 30.
B. 35.
C. 32.

D. 36.

Câu 32:

Có các kim loại Na, K, Cu, Al, Fe, Mg, Ba. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH là

A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.

(2) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.

(3) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.

(4) Cho một lá sắt vào dung dịch HCl thì xảy ra ăn mòn hóa học.

(5) Be không khử được nước ngay cả khi đun nóng.

Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 34:
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam.

D. 13,32 gam.

Câu 35:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với oxi, thu được 19,35 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 1M, sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (dktc) và 43,125 gam muối trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 12,95.
B. 16,00.
C. 13,75.

D. 14,75.

Câu 36:
Thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + Y  Z + H2O                                        

(2) Y to Z + H2O + E

(3) E + X Y                                                   

(4) E + X  Z + H2O

Biết X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là

A. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.

D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.

Câu 37:

Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không rồi nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan.

- Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol khí NO duy nhất.

Khối lượng của Fe3O4 có trong m gam X là:

A. 21,92 gam.
B. 27,84 gam.
C. 19,21 gam.

D. 24,32 gam.

Câu 38:

Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 64,86 gam Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3,47 mol HCl, thu được dung dịch G chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4. Giá trị của m là:

A. 181,165.
B. 132,28.
C. 79,65.

D. 179,165.

Câu 39:

Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau:

Media VietJack

Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là

A. 0,18.
B. 0,20.
C. 0,24.

D. 0,36.

Câu 40:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của Mg trong E là

A. 17,65%.
B. 26,28%.
C. 28,36%.

D. 29,41%.