Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH3.

D.CH3COOC2H5.
Câu 2:

Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là

A. 11.

B. 22.
C. 6.
D. 12.
Câu 3:

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 4:

Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phương trình phản ứng sau:

C6H12O6men,3035°2C2H5OH+2CO2

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là

A. 360

B. 300
C. 108
D. 270
Câu 5:

Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2nN.

B. CnH2n+1N.

C. CnH2n+3N.

D. CnH2n+2N.
Câu 6:

Chất có tính bazơ mạnh nhất là

A. C2H5NH2.

B. (C6H5)3N.
C. (CH3)2NH.
D. CH3NH2.
Câu 7:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Alanin.

B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 8:

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit

A. CH3COOC2H5

B. HCOONH4

C. C2H5NH2

D. H2NCH2COOH
Câu 9:

Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH

B. CH3CHO

C. CH3NH2

D. H2NCH2COOH
Câu 10:

Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Gly-Val

B. Glucozơ

C. Ala-Gly-Val

D. metylamin
Câu 11:

Phân tử khối của peptit Ala-Gly là

A. 164

B. 160
C. 132
D. 146
Câu 12:

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua)

C. Polibutađien.

D. Xenlulozơ.
Câu 13:

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. propen

B. stiren
C. isopren
D. toluen
Câu 14:

Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. polietilen.

B. poliacrilonitrin.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinyl clorua).
Câu 15:

PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Vinyl clorua.

B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
Câu 16:

Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE

B. PP
C. PVC
D. Teflon
Câu 17:

Cho các nhận xét sau:

(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.

(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.

(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.

(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

(7) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

Số nhận xét đúng là

A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 18:

Bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:

A. B < Be < Li < Na

B. Na < Li < Be < B

C. Li < Be < B < Na

D. Be < Li < Na < B
Câu 19:

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là

A. N2

B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 20:
Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 13,44

B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Câu 21:

Có các phản ứng như sau :

1. Fe + 2H+Fe2++ H2

2. Fe + Cl2FeCl2

3. AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

4. Ca + FeCl2 dung dịch CaCl2 + Fe

5. Zn + 2FeCl3  ZnCl2 + 2FeCl2

6. 3Fe + 8HNO3 loãng 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là

A. 1

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22:

Cho một mẫu hợp kim K-Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là

A. 150 ml

B. 75 ml
C. 60 ml
D. 30 ml
Câu 23:

Có 3 mẫu hợp kim: Fe - Al; K - Na; Cu - Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên là

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch H2SO4.

D. dung dịch MgCl2
Câu 24:
Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?

A. 26,05 gam

B. 26,35 gam

C. 36,7 gam

D37,3 gam
Câu 25:

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0,224 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là

A. C4H9N.

B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 26:

Amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH2CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH.

D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 27:

Người ta sản xuất cao su buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Gỗ 35% glucozơ 80% ancol etylic 60% Butađien-1,3100% Cao su Buna.

Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?

A. 35,714 tấn.

B. 17,857 tấn.

C. 8,929 tấn.

D. 18,365 tấn.
Câu 28:

Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,16.

 B. 3,06.
C. 1,26.
D. 1,71.
Câu 29:

cdùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ.

Giá trị của V

A. 27,23.

B. 27,72.
C. 28,29.
D. 24,95.
Câu 30:

Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 43,38%.

B. 57,84%.
C. 18,14%.
D. 14,46%