Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đối tượng nghiên cứu của sinh học là
A. các vật trong cuộc sống.
B. các sinh vật nhân tạo.
C. tất cả những vấn đề trong cuộc sống.
D. các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống.
Câu 2:
Trong cơ thể đa bào các tế bào được tổ chức hoạt động với nhau như thế nào?
A. Hoạt động độc lập sau đó tích lũy kết quả hoạt động lại cung cấp cho cơ thể.
B. Phối hợp hoạt động theo từng nhóm tế bào cùng hình dạng.
C. Phối hợp hoạt động theo từng nhóm tế bào cùng kích thước.
D. Phối hợp hoạt động theo một số cấp tổ chức lớn trên cấp tế bào.
Câu 3:
Schleiden và Schwann đã đưa ra học thuyết tế bào dựa trên cơ sở
A. những quan sát thực tế.
B. công trình nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó.
C. quan sát nghiên cứu của nhà khoa học khác.
D. những giả thuyết phỏng đoán.
Câu 4:

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là

A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết hydro.
C. liên kết ion.
D. liên kết phosphodiester.
Câu 5:
Các nguyên tố hóa học nào là thành phần bắt buộc của phân tử protein?
A. C, N, O.
B. H, C, P.

C. N, P, H, O.

D. C, H, O, N.
Câu 6:
Trong cấu tạo tế bào thực vật, cellulose tập trung chủ yếu ở cấu trúc là
A. chất nguyên sinh.
B. nhân tế bào.
C. màng nhân.
D. thành tế bào.
Câu 7:
Thành phần nào sau đây không nằm trong cấu tạo của vi khuẩn? 
A. Màng sinh chất.
B. Vỏ nhầy.
C. Mạng lưới nội chất.
D. Lông roi.
Câu 8:
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về Plasmid?
A. Phân tử DNA mạch đơn.
B. Phân tử DNA mạch vòng.
C. Vật chất di truyền quan trọng không thể thiếu của vi khuẩn.
D. Có ở vùng nhân của vi khuẩn.
Câu 9:
Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân của tế bào?
A. Chất dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Bộ máy Golgi.
D. Chất nhiễm sắc.
Câu 10:
Thành phần cấu tạo của ribosome gồm
A. RNA, DNA và lipid.
B. RNA và protein.
C. lipid và protein.
D. nhiễm sắc thể và protein.
Câu 11:
Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
B. Bộ máy Golgi, túi tiết, thành tế bào.
C. Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, túi tiết, thành tế bào.
D. Ribosome, bộ máy Golgi, túi tiết, thành tế bào.
Câu 12:
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
B. vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng.
C. vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
D. vi khuẩn chưa có màng nhân.
Câu 13:

Tế bào vi khuẩn có các hạt ribosome làm nhiệm vụ

A. bảo vệ cho tế bào.
B. chứa chất dự trữ cho tế bào.
C. tham gia vào quá trình phân bào.
D. tổng hợp protein cho tế bào.
Câu 14:
Ở tế bào động vật, DNA có trong
A. nhân tế bào.
B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
C. nhân tế bào và ti thể.
D. ti thể và lục lạp.
Câu 15:
Lục lạp là bào quan
A. chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng.
B. đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào.
C. có ở tất cả các tế bào nhân thực.
D. có màng thylakoid bao bọc.
Câu 16:
Hình thức vận chuyển nào sau đây không thuộc vận chuyển thụ động?
A. Thẩm thấu.
B. Khuếch tán đơn giản.
C. Khuếch tán qua kênh protein.
D. Ẩm bào
Câu 17:
Nguyên lí của hiện tượng co và phản co nguyên sinh là
A. chất tan đi từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
C. nước đi từ nơi có thế nước thấp sang nơi có thế nước cao.
D. nước đi từ nơi có thế nước cao sang nơi có thế nước thấp.
Câu 18:
Phần lớn các hoạt động sống trong tế bào đều được cung cấp năng lượng từ
A. ATP.
B. enzyme.
C. năng lượng ánh sáng.
D. protein.
Câu 19:
Đâu không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?
A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Nồng độ cơ chất.
D. Ánh sáng.
Câu 20:
Trong quá trình tổng hợp các chất, năng lượng được tích lũy ở
A. trong các nguyên tố cấu tạo nên chất tham gia phản ứng.
B. trong các nguyên tố cấu tạo nên sản phẩm.
C. trong các liên kết hóa học của sản phẩm.
D. trong các liên kết hóa học của chất tham gia phản ứng.
Câu 21:
Kết thúc quá trình phân giải kị khí, tế bào thu được bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 22:
Thành phần nào của tế bào có vai trò tiếp nhận phân tử tín hiệu?
A. Thụ thể.
B. Màng tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Nhân tế bào.
Câu 23:
Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào hồng cầu.
B. tế bào nấm men.
C. tế bào thực vật.
D. tế bào vi khuẩn.
Câu 24:
Khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra hoạt tính của enzyme amylase, nếu không sử dụng mẫu vật là khoai tây, ta có thể thay thế bằng
A. các loại củ có hàm lượng lipid cao.
B. các loại thịt có hàm lượng protein cao.
C. các loại thịt có hàm lượng lipid cao.
D. các loại củ có hàm lượng tinh bột cao.
Câu 25:
Điều nào không xảy ra trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử.
C. Carbohydrate được tạo ra.
D. Hình thành ATP.
Câu 26:
Bản chất của quá trình hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. thủy phân.
B. oxi hóa – khử.
C. tổng hợp.
D. phân giải.
Câu 27:
Trong quá trình phân giải hiếu khí, một phần năng lượng bị mất đi dưới dạng
A. hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. điện năng.
D. cơ năng.
Câu 28:
Hoạt động nào sau đây của tế bào khởi động cho quá trình truyền tín hiệu?
A. Phân tử tín hiệu này liên kết với protein thụ thể.
B. Phân tử tín hiệu hoạt hóa chuỗi các phân tử truyền tin.
C. Tế bào thực hiện phiên mã và dịch mã.
D. Sự thay đổi hình dạng của thụ thể.