Đề kiểm tra số 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trùng hợp chất E thu được polime dùng để sản xuất vật liệu hình sợi dài và mảnh với độ bền nhiệt nhất định. Khi đồng trùng hợp chất E với butađien-1,3 thu được polime dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?

A. Stiren.

B. Lưu huỳnh.

C. Isopren.

D. Acrilonitrin.

Câu 2:

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

Câu 3:

Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. Teflon, polietilen, PV

B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.

C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.

D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.

Câu 4:

Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp?

A. poli(metyl metacrylat).

B. poliacrilonitrin.

C. xenlulozơ triaxetat.

D. poliisopren.

Câu 5:

Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?

A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su.

B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.

D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước.

Câu 6:

Điều nào sau đây không đúng ?

A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit

D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên.

Câu 7:

Cho dãy gồm các polime: (1) polibutađien, (2) poliisopren, (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(vinyl clorua), (5) poliacrilonitrin.

Số polime có chứa nối đôi C=C trong phân tử là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 8:

Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân nhánh là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9:

Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.

B. Aminopectin; glicogen.

C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.

D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.

Câu 10:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?

A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.

C. PVC, polibutadien,xenlulozơ, nhựa bakelit.

D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.

Câu 11:

Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.

B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.

C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.

D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.

Câu 12:

Dãy nào sau đây gồm các vật liệu được chế tạo từ các polime trong thành phần có chứa nguyên tố O và N?

A. Tơ olon, tơ axetat, tơ visco.

B. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ capron.

C. Tơ lapsan, teflon, nhựa novolac.

D. Nhựa PE, nhựa PVC, thủy tinh plexiglas.

Câu 13:

Cho các polime: (1) poliacrilonitrin, (2) poli(vinyl axetat), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại polieste là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14:

Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức

-O-CH2-CH2-O-CO-C6H4-CO-n

Công thức của X, Y lần lượt là

 

A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.

B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.

C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 15:

Khi tiến hành trùng ngưng axit amino axetic thu được polime và 7,2 gam H2O. Khối lượng polime thu được là

A. 22,8 gam.

B. 30 gam.

C. 35 gam.

D. 40 gam.

Câu 16:

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ε-aminocaproic.

B. Caprolactam.

C. Buta-1,3-đien.

D. Metyl metacrylat.

Câu 17:

Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su buna-S.

Câu 18:

Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. Etilen.

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien.

D. Etan.

Câu 19:

Sản phẩm trùng ngưng axit ε-aminocaproic tạo ra

A. nilon-6,6.

B. nilon-7.

C. nitron.

D. nilon-6.

Câu 20:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen terephtalat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 21:

Cho các vật liệu: (1) nhựa polietilen, (2) nhựa polistiren, (3) tơ nitron, (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật liệu bền trong cả môi trường axit và và môi trường kiềm là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 22:

Tơ nilon–6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon–6,6 có tên là

A. poliacrilonitrin.

B. poli(etylen terephtalat).

C. poli(hexametylen ađipamit).

D. xenlulozơ triaxetat.

Câu 23:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 24:

Tiến hành phản ứng trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được polime dùng để sản xuất tơ nào sau đây?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

Câu 25:

Sản phẩm hữu cơ nào sau đây được dùng làm tơ sợi

A. Polibuta-1,3-đien

B. Poli(vinylclorua)

C. Poli(phenolfomanđehit)

D. Poli(vinylxianua)

Câu 26:

Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là

A. bông

B. capron

C. visco

D. xenlulozơ axetat.

Câu 27:

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon-6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Câu 28:

Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo?

A. Poli(phenol–fomanđehit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Polietilen.

D. Polibutađien.

Câu 29:

Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là

A. poli(acrilonitrin).

B. poli(hexametylen ađipamit).

C. poli(etylen terephtalat).

D. poli(metyl metacrylat).

Câu 30:

Cđây được trùng hợp tạo thành PVC? 

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CCH3COOCH3

D. CH2=CHCl

Câu 31:

Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Polibuta-1,3-đien.

B. Poli (metyl metacrilat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Xenlulozơ.

Câu 32:

Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây ?

A. Polipropilen.

B. Tinh bột.

C. Polistiren.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 33:

Chọn phát biểu không đúng: polime ...

A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.

D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.

Câu 34:

Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?

A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.

B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định.

C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.

D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo thành.

Câu 35:

Phân tử khối của một đoạn mạch xenlulozơ là 2430000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch xenlulozơ nêu trên là

A. 15000.

B. 12500.

C. 12000.

D. 16000.

Câu 36:

Số mắt xích vinyl clorua có trong 100 gam poli(vinyl clorua) là

A. 9٫64.1024

B. 9٫64.1023

C. 9٫64.1022

D. 9٫64.1021

Câu 37:

Thủy tinh hữu cơ poli(metyl metacrylat) được tổng hợp theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:

Axit metacrylic H=75% Metyl metacrylatH=85%Poli metyl metacrylat

Muốn tổng hợp 1,0 tấn thủy tinh hữu cơ thì cần dùng bao nhiêu tấn axit metacrylic 80%?

A. 1,349 tấn.

B. 1,686 tấn.

C. 1,433 tấn

D. 1,265 tấn.

Câu 38:

Một loại cao su lưu hóa chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S- với giả thiết S đã thay thế cho H ở nhóm CH2 trong mạch cao su ?

A. 40.

B. 47.

C. 55.

D. 58.

Câu 39:

PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:CH4C2H2CH2=CHClPVC

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 97% metan)

A. 1792 m3

B. 3476 m3

C. 3584 m3

D. 3695 m3

Câu 40:

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.