Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 2 - Bộ sách KNTT có đáp án (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Số  95 đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm
Câu 2:
Số liền trước của 89 là:
A. 80
B.  90
C.  88
D. 87
Câu 3:
Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 11
D. 10
Câu 4:
14  +  2   =   …  Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
D. 24
Câu 5:
Trong phép trừ: 56 – 23 =  33, số 56  gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
Câu 6:

Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính 98 –  ….   = 90 là:

A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 7:
2dm 3cm = …cm
A. 32 cm
B. 23 cm
C. 203 cm
D. 230 cm
Câu 8:
Hình bên có mấy hình tam giác?
Hình bên có mấy hình tam giác? (ảnh 1)
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9:

Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:

A. 73
B. 83
C. 53
D. 37