Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 14,8 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3(dư), thoát ra 1,12 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A.13,96.

B.16,8.

C.11,2.

D.22,4.

Câu 2:
Thổi V lít (đktc) khí CO2vào 300 ml dung dịch Ca(OH)20,02M thì thu được 0,15 gam kết tủa. Giá trị của V là

A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.

B.224 ml hoặc 134,4 ml.

C.33,6 ml hoặc 235,2 ml.

D.44,8 ml hoặc 89,6 ml.

Câu 3:
Nung hỗn hợp gồm 30,4 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,6 gam hỗn hợp rắn. Cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là

A.7,84.

B.11,2.

C.10,08.

D.15,68.

Câu 4:
Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn gồm

A.Al, Fe, Cu, MgO.

B.Al, Fe, Cu, Mg.

C.Al2O3, Fe, Cu, Mg.

D.Al2O3, Fe, Cu, MgO.

Câu 5:
Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí?

A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.

B.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

C.Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu 6:
Thành phần hóa học của thạch cao sống là

A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

B.CaSO4.

C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D.CaSO4.2H2O.

Câu 7:
Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng

A.45,7 gam.

B.56,7 gam.

C.86,7 gam.

D.40 gam.

Câu 8:
Hòa tan 36 gam hỗn hợp Al và Al2O3bằng V ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thì thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị của V là

A.500.

B.400.

C.200.

D.300.

Câu 9:
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A.phenol lỏng.

B.dầu hỏa.

C.rượu etylic.

D.nước.

Câu 10:
Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản ứng nào sau đây

A.CaCO3→ CaO + CO2.

B.CaO + CO2→ CaCO3.

C.CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.

D.Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.

Câu 11:
Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2và AlCl3có thể dùng một thuốc thử là

A.Dung dịch Ba(NO3)2.

B.Dung dịch K2SO4.

C.Dung dịch AgNO3.

D.Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 12:
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3đặc, nguội là

A.Fe, Al, Cu.

B.Fe, Zn, Cr.

C.Fe, Al, Cr.

D.Fe, Al, Ag.

Câu 13:
Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A.Manhetit.

B.Hematit đỏ.

C.Xiđerit.

D.Hematit nâu.

Câu 14:
Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch AlCl33M, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là

A.120 ml và 560 ml.

B.120 ml.

C.300 ml và 560 ml.

D.Kết quả khác.

Câu 15:

Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nóng là

A.4.

B.5.

C.2.

D.3.

Câu 16:
Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2?

A.Quỳ tím.

B.Dung dịch AgNO3.

C.Dung dịch phenolphtalein.

D.Dung dịch BaCl2.

Câu 17:
Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3→ Al(NO3)3+ NO + H2O. Số phân tử HNO3bị Al khử và số phân tử HNO3tạo muối nitrat trong phản ứng là

A.1 và 3.

B.3 và 1.

C.4 và 3.

D.3 và 2.

Câu 18:
Cho 7,84 lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch phản ứng là

A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.

B.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.

C.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

D.0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

Câu 19:
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ:

A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

B.Axit H2S mạnh hơn H2SO4.

C.Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.

D.Axit H2SO4mạnh hơn H2S.

Câu 20:

Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào?

A.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

B.Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2.

C.CaCl2; MgCl2.

D.CaSO4; MgSO4.

Câu 21:
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là?

A.CO và CH4.

B.CH4và NH3.

C.SO2và NO2.

D.CO và CO2.

Câu 22:
Thể tích dung dịch HNO31M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo duy nhất chất khử là NO)

A.1,0 lít.

B.0,6 lít.

C.1,2 lít.

D.0,8 lít.

Câu 23:
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 15,91 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3và Cr(NO3)3cho đến khi kết tủa thu được lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 4,57 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3

A.4,76 gam.

B.6,39 gam.

C.4,51 gam.

D.9,52 gam.

Câu 24:
Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO3loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,2 mol NO. Giá trị của m là

A.8,1 gam.

B.16,2 gam.

C.10,8 gam.

D.13,5 gam.

Câu 25:
Cần m tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4để có thể luyện được 500 tấn gang có hàm lượng Fe là 97%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng Fe hao hụt là 2%. Giá trị của m là

A.232.

B.854,288.

C.767,68.

D.185,6.

Câu 26:
Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồn Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A.12,7 gam.

B.18,46 gam.

C.14,62 gam.

D.13,7 gam.

Câu 27:
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc là gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A.Moocphin.

B.Aspirin.

C.Cafein.

D.Nicotin.

Câu 28:
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4loãng vào dung dịch K2CrO4thì màu của dung dịch chuyển từ

A.Không màu sang màu vàng.

B.Màu da cam sang màu vàng.

C.Không màu sang màu da cam.

D.Màu vàng sang màu da cam.

Câu 29:
Quá trình nào sau đây, ion Na+không bị khử thành Na?

A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.

B.Điện phân NaOH nóng chảy.

C.Điện phân NaCl nóng chảy.

D.Điện phân Na2O nóng chảy.

Câu 30:
Trong các oxit sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit?

A.Fe3O4.

B.FeO.

C.Fe2O3.

D.Tất cả các oxit.