Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Sắt tác dụng chất nào sau đây chỉ tạo muối sắt(II)?
A. Dung dịch AgNO3dư.
B. Dung dịch HNO3loãng, dư.
C. Dung dịch HCl đặc, dư.
D. Cl2dư.
A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.
B. Tạo ra Ba kết tủa.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt.
A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.
B. Fe3O4→ FeO → Fe2O3→ Fe.
C. Fe2O3→ Fe3O4→ FeO → Fe.
D. Fe3O4→ Fe2O3→ FeO → Fe.
A. 6080.
B. 4800.
C. 7200.
D. 6000.
A. 6,72.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 7,84.
A. Cr.
B. W.
C. Ag.
D. Fe.
(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3thu được kết tủa keo trắng.
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4dư, dung dịch thu được chứa 2 muối.
(3) Dùng bình nhôm để dụng axit clohidric đặc nguội.
(4) Trong môi trường kiềm, muối Crom (III) có tính khử.
(5) Ngâm Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3đã xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(6) Crom chỉ tạo được oxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiderit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. 12% và 88%.
B. 13% và 87%.
C. 12,8% và 87,2%.
D. 20% và 80%.
A. [Ar] 3d3.
B. [Ar] 3d2.
C. [Ar] 3d5.
D. [Ar] 3d4.
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. Mg(HCO3)2.
D. MgSO4.
A. Hồng ngọc.
B. Phèn chua.
C. Quặng boxit.
D. Saphia.
A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.
C. Hợp chất crom (III) không thể hiện tính khử.
D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.
A. Be (M = 9).
B. K (M = 39).
C. Na (M = 23).
D. Li (M = 7).
A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
A. Fe, Cu.
B. Al, Cu.
C. Ca, Cu.
D. Mg, Fe.
A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Cho CaO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân CaCl2nóng chảy.
D. Cho dung dịch CaCl2tác dụng với kim loại K.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2O3.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
B. CuCl2→ Cu + Cl2.
C. H2+ CuO → Cu + H2O.
D. 2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2.
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 350 ml.
A. 25,0.
B. 26,0.
C. 27,5.
D. 24,5.
Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch Ca(HCO3)2với dung dịch CaCl2?
A. BaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
A. Ca, Na, Ba.
B. Ba, Na, Be.
C. Ba, K, Al.
D. Ca, Na, Mg.