Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Cho CO dư tác dụng với Na2O.
B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy Na2O.
D. Điện phân dung dịch NaOH.
A. CaSO4.H2O.
B. CaOCl2.
C. CaSO4.2H2O.
D. Na2CO3.
A. Al.
B. Na.
C. H2.
D. CO.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 2,24.
A. HCl.
B. CaCl2.
C. K3PO4.
D. H2SO4.
A. 45%.
B. 39,13%.
C. 55%.
D. 60,86%.
A. Cu-Fe.
B. Al-Fe.
C. Zn-Fe.
D. Na-Fe.
A. NaBr.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. R(OH)2.
B. R2(OH)3.
C. ROH.
D. R2OH.
a FeS + b H2SO4đặc, nóng → c Fe2(SO4)3+ d SO2+ e H2O.
Tổng (a + b) có giá trị là
A. 16.
B. 15.
C. 17.
D. 12.
A. 4,4 gam.
B. 6,1 gam.
C. 7,8 gam.
D. 3,9 gam.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. NaCl.
D. KOH.
A. NaCl.
B. CaCl2.
C. LiCl.
D. KCl.
A. nitơ.
B. hiđro.
C. oxi.
D. amoniac.
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Hg.
A. Fe + H2SO4đặc nguội.
B. Ag + CuCl2.
C. Cu + Fe(NO3)3.
D. Cu + FeCl2.
A. Fe2+.
B. Ag+.
C. Cl−.
D. Fe3+.
A. Cu và Fe.
B. Fe và Mg.
C. Ag và Cu.
D. Ag và Al.
A. điện phân dung dịch muối của kim loại.
B. khử ion kim loại thành kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh khử kim loại yếu.
A. Mg và Al.
B. Ag và Cr.
C. Na và Fe.
D. Al và Fe.
A. 8,125 gam.
B. 6,355 gam.
C. 24,375 gam.
D. 19,205 gam.
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
A. CH4, CO2.
B. CO, CO2.
C. CO, NH3.
D. NO2, SO2.
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. NH3.
B. SO2.
C. CO.
D. O2.
A. Al, Fe, Al2O3.
B. Fe, Al2O3.
C. Fe, Al2O3, Fe3O4.
D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. FeSO4.
D. KCl.