Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.6.
B.3.
C.5.
D.4.
A.FeSO4.
B.Fe2(SO4)3và H2SO4.
C.Fe2(SO4)3.
D.FeSO4 và H2SO4.
A.Na2O, K2O và BaO.
B.Na2O, Fe2O3 và BaO.
C.Na2O, K2O và MgO.
D.Al2O3, K2O và BaO.
A.K.
B.Fe.
C.Ag.
D.Mg.
A.5.
B.4.
C.2.
D.3.
A.nhôm.
B.magie.
C.kẽm.
D.sắt.
A.0,6200 mol.
B.0,7750 mol.
C.1,2400 mol.
D.0,6975 mol.
A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.
B.Cu + H2SO4→CuSO4+ H2.
C.2Na + 2H2O→2NaOH + H2.
D.Ca + 2HCl→CaCl2+ H2.
A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B.Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
(1) Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen, có trong tự nhiên.
(2) Trong không khí, sắt(II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt(III) hiđroxit.
(3) Đa số muối sắt(II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.
(4) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là tính khử.
Số nhận định đúng là
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.
A.sự khử ion Ca2+.
B.sự oxi hóa ion Cl-.
C.sự khử ion Cl-.
D.sự oxi hóa ion Ca2+.
A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.
B.Sắt là nguyên tốphổbiến nhất trong vỏtráiđất.
C.Crom còn được dùng để mạ thép.
D.Gang và thépđều là hợp kim.
A.14.
B.12.
C.13.
D.11.
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là:
A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
D.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
A.x < 3y.
>B.x ≠ y.
C.x = 3y.
D.x >3y.
A.Li.
B.Na.
C.K.
D.Rb.
A.25,95 gam.
B.103,85 gam.
C.38,93 gam.
D.77,86 gam.
A.3.
B.2.
C.1.
D.4.
Tỉ lệ a : b là
A.2 : 9.
B.1 : 2.
C.2 : 3.
D.1 : 3.
A.13 : 9.
B.25 : 9.
C.4 : 3.
D.7 : 3.
A.đỏ.
B.tím.
C.xanh.
D.vàng.
A.Al.
B.Al2O3.
C.Al(OH)3.
D.Fe.
A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.
B.Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).
C.Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA.
D.Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm.
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3thấy
A.không có hiện tượng gì xảy ra.
B.chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng.
C.có bọt khí bay lên.
A.Al, Fe, Ag.
B.Al, Fe, Cu.
C.Al, Cu, Ag.
D.Fe, Cu, Ag.
A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.
B.Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
C.Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+trong dung dịch axit HCl, H2SO4loãng thành hiđro tự do.
D.Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.
A.60 ml.
B.120 ml.
C.1,20 lít.
D.240 ml.
A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.
B.nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
C.có màng hiđroxit Al(OH)3bền vững bảo vệ.
D.nhôm là kim loại kém hoạt động.
A.HCl.
B.Na2CO3.
C.H2SO4.
D.NaHCO3.
A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
B.Điện phân NaCl nóng chảy.
C.Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.
D.Điện phân dung dịch NaCl.