Đề thi giữa kì 1 Hóa 12 có đáp án (Lần 2 - Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O. m có giá trị là

A. 13,35 gam     

B. 12,65 gam 

C. 13 gam     

D. 11,95 gam 

Câu 2:

Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là 

A. 920 kg.     

B. 736 kg. 

C. 684,8 kg.     

D. 1150 kg. 

Câu 3:

Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là 

A. etylmetylamin.     

B. butylamin. 

C. etylamin.     

D. propylamin 

Câu 4:

Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua -S-S- thay thế hai nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua? 

A. 18.     

B. 10. 

C. 20.     

D. 16. 

Câu 5:

Chọn phát biểu không đúng: polime ...

A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau. 

B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. 

C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. 

D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ. 

Câu 6:

Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là: 

A. 5 chất     

B. 6 chất 

C. 4 chất     

D. 8 chất 

Câu 7:

Tơ enang được điều chế bằng cách 

A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH

B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH

C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH

D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH 

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? 

A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước 

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc 

C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen 

D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng 

Câu 9:

Chọn câu phát biểu sai: 

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. 

B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. 

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. 

D. Poli etilen và poli (vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. 

Câu 10:

Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?

A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. 

B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. 

C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. 

D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. 

Câu 11:

Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) 

A. 2,55     

B. 2,8 

C. 2,52     

D. 3,6 

Câu 12:

Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Lọc kết tủa sinh ra rửa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là: 

A. C4H9NH2     

B. CH3NH2 

C. C3H7NH2     

D. C2H5NH2 

Câu 13:

Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 

A. HCOOH trong môi trường axit. 

B. CH3CHO trong môi trường axit. 

C. CH3COOH trong môi trường axit. 

D. HCHO trong môi trường axit. 

Câu 14:

Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4H=15%AH=9%BH=90%PVC

Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là

A. 5883 m3.     

B. 4576 m3

C. 6235 m3.     

D. 7225 m3

Câu 15:

X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g muối. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là: 

A. H2NC3H5(COOH)2     

B. (H2N)2C3H5COOH 

C. H2NC3H6COOH     

D. H2NC7H12COOH 

Câu 16:

Điều nào sau đây không đúng ? 

A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. 

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. 

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit 

D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên. 

Câu 17:

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (NH2CH2CH2COOHCH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 

A. 100 ml     

B. 200 ml 

C. 150 ml     

D. 250 ml 

Câu 18:

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là 

A. tơ capron và teflon. 

B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. 

C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. 

D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 19:

Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó Clo chiếm 58,172% về khối lượng. Trung bình cứ 20 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna ? 

A. 20.     

B. 19. 

C. 18.     

D. 17. 

Câu 20:

Teflon được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn: CHCl3  CHF2Cl  CF2=CF2  Teflon. Hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Để sản xuất 2,5 tấn Teflon cần bao nhiêu tấn clorofom? 

A. 5,835    

B. 2,988. 

C. 11,670.     

D. 5,975. 

Câu 21:

Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 lượng sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 19,2 g Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng là 

A. 40%     

B. 80% 

C. 60%     

D. 79% 

Câu 22:

Trùng ngưng axit ε–aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là 

A. 71,19     

B. 79,1 

C. 91,7.     

D. 90,4. 

Câu 23:

A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. giá trị của a là 

A. 39 g     

B. 30 g 

C. 33 g     

D. 36 g 

Câu 24:

Anilin có công thức là: 

A. C6H5OH    

B. CH3OH 

C. CH3COOH     

D. C6H5NH2 

Câu 25:

Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: 

A. 250     

B. 200 

C. 100     

D. 150 

Câu 26:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: 

A. poli (vinyl clorua). 

B. Poli etilen. 

C. poli (metyl metacrylat). 

D. nilon-6,6. 

Câu 27:

Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây? 

A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O

B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. 

C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. 

D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc I (X) với lượng oxi vừa đủ, thu toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 3,2 gam và còn lại 0,448 lít (đktc) một khí không bị hấp thụ, khi lọc dung dịch thu được 4,0 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là : 

A. CH3CH2NH2     

B. H2NCH2CH2NH2 

CCH3CH(NH2)2     

D. B, C đều đúng 

Câu 29:

Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? 

A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic 

B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic 

C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic 

D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic 

Câu 30:

Nguyên nhân Amin có tính bazơ là 

A. Có khả năng nhường proton. 

B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. 

C. Xuất phát từ amoniac. 

D. Phản ứng được với dung dịch axit.