Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Bài số 2 - Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

I-Trắc nghiệm

Tìm câu phát biểu đúng? 

A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) vừa có tính khử và tính oxi hoá. 

B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hoá.

C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử. 

D. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.

Câu 2:

Nhận định nào sau đây sai về Al? 

A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg. 

B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn. 

C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu. 

D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.

Câu 3:

Khi cho nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH4NO3. Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là 

A. 74. 

B. 58. 

C. 76. 

D. 68. 

Câu 4:

Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 5:

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là 

A. Fe, Cu, Ag+

B. Mg, Fe2+, Ag. 

C. Mg, Cu, Cu2+

D. Mg, Fe, Cu. 

Câu 6:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí của sắt? 

A. Có tính nhiễm từ. 

B. Màu trắng xám, dẻo, dễ rèn. 

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy. 

Câu 7:

Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là 

A. 0,64. 

B. 3,20. 

C. 1,92. 

D. 3,84. 

Câu 8:

Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). % Al trong hợp kim là 

A. 90%. 

B. 9%. 

C. 7,3%. 

D. 73%. 

Câu 9:

Dãy chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH? 

A. Cr2O3, ZnO, Cr(OH)3

B. ZnO, CrO3Cr(OH)2.

C. ZnO, CrO3, Cr(OH)3

D. ZnO, Cr2O3Cr(OH)2

Câu 10:

Khối lượng K2Cr2O7tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng là 

A. 28,4 gam. 

B. 29,4 gam. 

C. 27,4 gam. 

D. 26,4 gam.