Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 1 - Đề 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dẫn hỗn hợp khí gồm và qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,97g.
B. 0,78g.
C. 1,56g.
D. 0,68g.
Kim loại Al có thể khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao
A. CuO.
B. BaO.
C. MgO.
D. CaO.
Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và bằng khí , thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam . Giá trị của m là
A. 22 gam.
B. 24 gam.
C. 26 gam.
D. 28 gam.
Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. giấm ăn.
B. dung dịch muối ăn.
C. ancol etylic.
D. nước vôi trong.
Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là
A. Dùng Fe khử trong dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy .
C. Dùng CO khử ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dung dịch .
Có các thông tin về kim loại kiềm: (1) dẫn điện tốt, (2) nhiệt độ sôi thấp so với các kim loại khác, (3) màu trắng xám, (4) mềm. Thông tin chính xác là
A. 2, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí ở đktc vào 100 ml dung dịch 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực dương xảy ra quá trình khử
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá
C. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực âm xảy ra quá trình khử
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion
Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau: . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. Li, Na, K, Sr, Cs.
B. Li, K, Na, Ba, Rb.
C. Li, Na, K, Rb, Cs.
D. Li, Na, Ca, K, Rb.
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch 1M thu được lít khí .
TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch 1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được lít khí .
Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của kim loại
A. độ cứng lớn nhất là Cu.
B. khối lượng riêng lớn nhất là Os.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs.
D. dẫn điện tốt nhất là Cu.
Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I = 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
Dung dịch X gồm 0,1M và 0,12M. Cho rất từ từ dung dịch vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 11,03.
B. 10,94.
C. 12,59.
D. 11,82.
Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu vàng?
A. Rb.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
Dùng V lít CO (đktc) thổi qua dư. Khí sinh ra cho hết vào bình dư thì thu được 65,01 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 5,376 lít.
B. 6,272 lít.
C. 7,392 lít.
D. 8,736 lít.
Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.
Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít (đktc). X là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%.
A. giảm 3,36 gam.
B. tăng 3,20 gam.
C. không thay đổi.
D. tăng 1,76 gam.
Sục khí vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol như sau:
Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 400.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là
A. 1e.
B. 2e.
C. 4e.
D. 3e.
Chia m gam hỗn hợp X gồm kim loại Al và Ba thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thu được 896 ml khí (đktc).
Phần 2: Cho vào 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư) thu được 1568 ml khí (đktc) và dung dịch Y.
Cho V ml dung dịch HCl 1M vào Y thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V lớn nhất để thu được lượng kết tủa trên là
A. 130.
B. 20.
C. 100.
D. 50.
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Có các thí nghiệm sau
(a) Dẫn khí vào dung dịch
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch
(d) Dẫn khí cho tới dư vào dung dịch
(e) Dẫn khí vào dung dịch
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. Cs.
B. W.
C. Ag.
D. Cr.
Một cốc nước có chứa các ion: (0,02 mol), (0,02 mol), (0,04 mol), (0,02 mol), (0,10 mol) và (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp chất rắn Y gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. .
C. .
D. Cu, Fe, Al, Mg.
Có các nhận xét sau:
(a) Kim loại mạnh luôn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối của nó.
(b) Những kim loại như Na, K, Ba, Ca chỉ có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy.
(d) Các kim loại kiềm có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể
(e) Hầu hết các hợp chất của kim loại kiềm đều tan tốt trong nước
(f) Các muối của kim loại kiềm đều có môi trường trung tính.
(g) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.