Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 1 - Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Có dung dịch KCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại K từ dung dịch trên?
A. Điện phân dung dịch.
B. Dùng kim loại Na đẩy K ra khỏi dung dịch.
C. Nung nóng dung dịch để KCl phân hủy.
D. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy.
Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với ở điều kiên thường tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Fe, Ca.
B. Be, Fe, Ca, Ba.
C. Na, Ba, Ca, K.
D. Na, K, Ca, Cu.
Để bảo quản kim loại kiềm ta phải làm gì?
A. Ngâm trong nước.
B. Ngâm chúng trong phenol lỏng.
C. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất.
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. [Ne].
B. [Ar].
C. [Ne].
D. [Ar].
Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Một mẫu nước cứng chứa các ion: . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là?
A. .
B. HCl.
C. .
D. Cả A và C.
Điện phân nóng chảy với dòng điện có cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch ?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí đến dư vào nước vôi trong?
A. Sủi bọt dung dịch.
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối.
C. Có kết tủa trắng sau đó tan trở lại.
D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa trắng.
Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây?
A. BaO.
B. MgO.
C. .
D. .
Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA , thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít (đkc). Hai kim loại là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7g.
B. 17,73g.
C. 9,85g.
D. 11,82g.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là?
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng
Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch nào?
A. loãng.
B. NaOH.
C. HCl đặc.
D. amoniac.
Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A.
B. .
C. .
D. .
Cho hỗn hợp X gồm có khối lượng 36,8 g tác dụng với dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 27g.
B. 41,2g.
C. 31,7g.
D. 42,8g.
Cho phản ứng: . Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột trong điều kiện không có không khí, nếu hiệu suất phản ứng bằng 80% thì khối lượng thu được là
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
Cho 200ml dung dịch 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thì lượng kết tủa thu được 15,6g. Thể tích NaOH lớn nhất đem dùng là
A. 2 lít.
B. 3 lít.
C. 5lít.
D. 1 lít.
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol và 0,1 mol đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau: . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit.
Cho sơ đồ phản ứng: . X và Y có thể là
A. và NaClO.
B. NaOH và .
C. và .
D. NaOH và NaClO.
Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ?
A.
B. .
C. .
D. .
Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch và dung dịch .
B. dung dịch và dung dịch KCl.
C. và .
D. dung dịch NaOH và .
Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức của muối là
A. KCl.
B. LiCl.
C. NaCl.
D. CsCl.
Để khử hoàn toàn 2,32 gam một oxit kim loại, cần dùng 0,896 lít khí ở đktc. Oxit kim loại là
A. MgO.
B. CuO.
C. .
D. .