Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Este được tạo bởi CH3OH và CH2=CHCOOH có tên gọi là
A. vinyl axetat.
B. metylpropionat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử trimetylamin là
A. 9.
B. 3.
C. 10.
D. 11.
Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Thủy phân etyl axetat thu được ancol là
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H6O.
D. C3H8O.
Khi đun nóng triolein với chất X có xúc tác để nguội thu được khối chất rắn là tristearin. Chất X là
A. NaOH.
B. HCl.
C. Br2.
D. H2.
Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc ?
A. Vinyl fomat.
B. Vinyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Etyl fomat.
Glyxin không tác dụng dung dịch chất nào sau đây ?
A. HCl.
B. NaCl.
C. CH3OH (có HCl).
D. KOH.
Trong phân tử amin không chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. oxi.
Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức ?
A. Alanin.
B. Tripanmitin.
C. Glixerol.
D. Axit oleic.
Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có hai nhóm -NH2?
A. Đimetylamin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Valin.
Axit glutamic là một loại aminoaxit có trong thành phần của một số thuốc giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh gây căng thẳng mất ngủ, nhức đầu, ù tại. Tổng số nguyên tử nitơ và oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Chất nào sau đây là amin bậc một ?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2NH.
C. C3H7NH2.
D. (CH3)3N.
Chất nào sau đây là amino axit?
A. Anilin.
B. Valin.
C. Metylamin.
D. Etyl acrylat.
Phát biểu nào đúng khi nói về alanin?
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Là aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất.
C. Có tính chất lưỡng tính.
D. Trong dung dịch chỉ có dạng phân tử.
Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có số nguyên tử oxi ít nhất?
A. Tripanmitin.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Glixerol.
Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NH2(anilin). Thứ tự giảm dần lực bazơ các chất trong dãy là
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Cho vào ống nghiệm 1 - 2 ml dung dịch chất X, nhỏ tiếp vài giọt phenolphtalein vào thấy dung dịch có màu hồng. Chất X là
A. alanin.
B. etylamin.
C. anilin.
D. axit axetic.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Glyxin.
B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Đimetylammin.
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất X dùng để điều chế xà phòng và glixerol. Chất X là
A. chất béo.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. Axit glutamic.
Trong dung dịch, biết 1 mol chất X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. alanin.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. vinyl axetat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2thu được CO2, H2O và 448 ml khí N2. Giá trị của m là
A. 3,00.
B. 1,50.
C. 2,23.
D. 3,56.
Từ khí X và hơi nước, tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Khí X gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. O2.
B. CH4.
C. CO2.
D. CO.
Trong các chất sau, chất nào sau đây có số liên kết pi (π) trong phân tử nhiều nhất ?
A. Anilin.
B. Tristearin.
C. Alanin.
D. Triolein.
Đốt cháy hoàn toàn một este E no, mạch hở, đơn chức và có khả năng tráng bạc, cần dùng 0,7 mol O2, thu được H2O và 26,4 gam CO2. Chất E là
A. vinyl fomat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Cho 4 chất sau: metylamin, anilin, glyxin, H2NCH2COONa. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Alanin là β-aminoaxit.
C. Anilin là amin bậc hai.
D. Glyxin tham gia được phản ứng este hóa.
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 80% thu được 7,36 gam C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết dung dịch AgNO3trong NH3(dư), thu được bao nhiêu gam Ag ?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 17,28.
Cho 2,790 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 5,053 gam muối. Tổng số các nguyên tử trong phân tử X là
A. 7.
B. 10.
C. 13.
D. 9.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
B. H2N[CH2]5COOH tham gia được phản ứng trùng ngưng.
C. Xenlulozơ không tác dụng với Cu(OH)2/OH-tạo dung dịch xanh lam.
D. Metylamin là chất khí và rất ít tan trong nước.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Dẫn khí H2(Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng.
B. Nhỏ nước Br2vào dung dịch alanin.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoniclorua.
D. Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3trong NH3, đun nóng.
Đun nóng m gam tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,48.
B. 13,00.
C. 17,80.
D. 53,40.
Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol KOH, thu được 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là.
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm 1 đựng dung dịch HCl dư, lắc đều.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kết thúc thí nghiệm 1 trong ống nghiệm thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở thí nghiệm 2 nếu thay anilin là dung dịch metyl amin thì hiện tượng xảy ra và tương tự.
C. Thí nghiệm 1 chứng minh anilin có tính bazơ.
D. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
Cho 1,78 gam alanin vào dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,13.
B. 5,49.
C. 6,21.
D. 5,14.
Hợp chất hữu cơ X là đồng phân cấu tạo của valin. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của a-amino axit và ancol bậc một. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm một este đơn chức, mạch hở X và một amino axit Y (có một nhóm NH2), thu được 26,88 lít CO2(đktc) và 22,5 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong Y nhiều hơn số nguyên tử cacbon trong X. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 51,90%.
B. 43,73%.
C. 30,03%.
D. 49,72%.
Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin và lysin có cùng công thức đơn giản nhất.
(b) a mol muối đinatriglutamat tác dụng vừa đủ với 3a mol HCl trong dung dịch.
(c) N-metylmetanamin cùng bậc với propan-2-ol.
(d) Alanin và valin đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Chỉ có một este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + NaOH → Y + Z
F + 2NaOH → 2Z + T
Biết E, F đều là este mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C4H6O2và C4H6O4. Biết Z là muối của axit cacboxylic, Y và T chứa cùng một loại chức. Cho các phát biểu sau:.
(a) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất Y là hợp chất hữu cơ không no.
(c) Dẫn khí etilen vào dung dịch KMnO4ở nhiệt độ thường tạo ra chất T.
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z thu được số mol CO2bằng số mol Na2CO3.
(e) Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E gồm X và Y cần vừa đủ 0,39 mol O2thu được N2, CO2và 6,84 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được hai amin no có cùng nguyên tử cacbon, không là đồng phân của nhau (số C của mỗi amin lớn hơn 1) và a gam hai muối đều không tráng bạc được. Giá trị của a gam là
A. 6,19.
B. 7,67.
C. 6,86.
D. 7,14.
Hỗn hợp T gồm ba este đều no, mạch hở (1 este đơn chức và 2 este đa chức, số nguyên tử C trong phân tử mỗi este đều nhỏ hơn 10). Đốt cháy hoàn toàn a gam T thu được H2O và 0,9 mol CO2. Cho a gam T tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của axit có mạch không phân nhánh và 11,32 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon và đều không hòa tan Cu(OH)2). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3; 0,225 mol H2O và 0,27 mol CO2. Khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A. 3,52.
B. 1,02.
C. 2,64.
D. 2,55.