Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH2=C(CH3)-COOCH3
B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2
Đun nóng dung dịch chứa 5,4 gam glucozơ với AgNO3/NH3dư thấy Ag tách ra. Khối lượng Ag thu được là:
A. 3,24 gam
B. 2,43 gam
C. 6,48 gam
D. 3,24gam.
Chất béo chứa nhóm chức nào dưới đây?
A. axit
B. ancol
C. este
D. anđehit
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COO-C2H5.
B. CH3-COO-C6H5.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:
A. glyxin
B. etanol
C. anilin
D. Metylamin
Cho dãy các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. C6H5NH2
B. CH3CH(CH3)NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
Một este có công thức phân tử là C3H6O2có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Chất nào sau đây là este
A. CH3-NH2
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. CH3COOCH3
D. C6H5NH3Cl
Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit acrylic
B. Axit panmitic
C. axit oleic
D. Axit stearic
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Công thức cấu tạo của etyl axetat là
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH2CH3.
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3bằng gốc hidrocacbon, thu được ?
A. este
B. amino axit
C. lipit
D. amin
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2(Ni, t°).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
Thuỷ phân hoàn toàn 322,4 gam tripanmitin sinh ra m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 23 gam.
B. 138 gam.
C. 92 gam.
D. 36,8 gam.
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 90%. Toàn bộ khí CO2sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là: (C = 12; H = 1, O =16; Ca = 40)
A. 720
B. 500
C. 1080
D. 600
Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,0%
B. 60,0%
C. 50,0%
D. 40,0%
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. đietylamin.
B. etylmetylamin.
C. metyl iso-propylamin.
D. đimetylamin.
Cho 9 gam C2H5NH2tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 16,30 gam
B. 16,10 gam
C. 12,65 gam
D. 12,63 gam