Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào dưới đây là amin bậc II?

A. H2NCH2NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)2CHNH2.

D. (CH3)3N.

Câu 2:

Este C2H5COOC2H5có tên gọi là

A. vinyl propionat.

B. etyl propionat.

C. etyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 3:

Thủy phân 8,8g etyl axetat bằng 300ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 37,8 gam.

B. 28,2 gam.

C. 9,8 gam.

D. 8,20 gam.

Câu 4:

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat C17H33COONa và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33OCO)3C3H5.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 5:

Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ

Câu 6:

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 7:

Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là

A. glyxin

B. Lysin

C. axit glutamic

D. alanin

Câu 8:

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân

A. Glucozơ

B. Triolein

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 9:

Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 16,4 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. isopropyl axetat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 10:

Đun nóng este HCOOCH3với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. HCOONa và CH3OH

Câu 11:

Có bao nhiêu amin bậc I có cùng công thức phân tử C3H9N?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 12:

Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là

A. 11.

B. 22.

C. 6.

D. 12.

Câu 13:

Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 2NaOH → X1+ 2X2

(2) X1+ H2SO4→ X3+ Na2SO4

(3) X2+ X3→ X4+ H2O

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X4có 4 nguyên tử H trong phân tử.

B. X có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh.

C. 1 mol X3tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.

D. X2có 1 nguyên tử O trong phân tử.

Câu 14:

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Mantozơ

Câu 15:

Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử khối của Y là 162.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Y tác dụng với H2tạo sorbitol.

D. X dễ tan trong nước lạnh.

Câu 16:

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4D. CH3COOCH2C6H5

Câu 17:

Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl butirat

B. Benzyl axetat

C. Isoamyl axetat

D. Etyl fomat

Câu 18:

Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na và chất X. Công thức cấu tạo của Y là

A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC3H7.

D. C2H5COOC2H5.

Câu 19:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 6.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 20:

Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Amilozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 21:

Cho các phát biểu sau đây:

(1). Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(2). Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(3). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(5). Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(6). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 22:

Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A. 10,8g.

B. 21,6g.

C. 16,2g.

D. 32,4g.

Câu 23:

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.

B. NaOH.

C. NH2CH2COOH.

D. CH3NH2.

Câu 24:

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl (OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:

A. Cu(OH)2ở nhiệt độ thường

B. AgNO3trong dung dịch NH3đun nóng

C. Kim loại Na

D. Cu(OH)2trong NaOH, đun nóng

Câu 25:

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. tráng bạc.

B. cộng H2( Ni, to).

C. thủy phân.

D. với Cu(OH)2.