Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2ở nhiệt độ thường là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2:

Công thức của triolein là

A. (C17H35COO)2C2H4.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 3:

Đun nóng dung dịch chứa 1,2 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 2,4 gam.

B. 4 gam.

C. 1,6 gam.

D. 1,44 gam.

Câu 4:

Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các chất béo trung tính X thì cần 90ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc (giả sử phản ứng với hiệu suất 100%) thu được 28,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 22,12.

B. 31,6.

C. 26,08.

D. 27,52.

Câu 5:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2nhạt màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

X

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. glixerol, glucozơ, metyl axetat.

B. glixerol, tripanmitin, anđehit axetic.

C. fructozơ, vinyl axetat, glucozơ.

D. glucozơ, triolein, vinyl fomat.

Câu 6:

Tên gọi của este CH3COOCH3

A. Metyl axetat.

B. Etyl fomat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(b) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa glixerol và axit béo.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3thu được số mol CO2bằng số mol H2O.

(d) Este no, đơn chức, mạch hở nhỏ nhất có phân tử khối bằng 46.

Số phát biểu đúng?

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 8:

Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là

A. 43,7%.

B. 37,8%.

C. 32,8%.

D. 28,4%.

Câu 9:

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C2H4O2.

D. (C6H10O5)n.

Câu 10:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với H2(to, Ni) thu được chất hữu cơ Y. Chất Y là

A. glucozơ.

B. sobitol.

C. ancol etylic.

D. fructozơ.

Câu 11:

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Để điều chế 297 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO363% cần dùng là

A. 180,0 gam.

B. 71,45 gam.

C. 500,0 gam.

D. 198,45 gam.

Câu 12:

Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 12.

B. 10.

C. 6.

D. 22.

Câu 13:

Mỗi mắt xích C6H10O5trong xenlulozơ có chứa bao nhiêu nhóm OH?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 14:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat (CH3COONa)?

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 15:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường).

B. H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng).

C. H2(xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 16:

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và saccarozơ là

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. Na.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 17:

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Khối lượng muối thu được là

A. 14,40 gam.

B. 9,43 gam.

C. 11,04 gam.

D. 12,3 gam.

Câu 18:

Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. H2/Ni.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 19:

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 20:

Este X có công thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic (C2H5OH). Vậy tên của X là

A. metyl axetat.

B. etyl fomat.

C. axit propanoic.

D. axit axetic.

Câu 21:

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch có màu xanh lam?

A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

C. Glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

Câu 22:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, etyl axetat, metyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng) không sinh ra sản phẩm chứa ancol là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 23:

Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 46othu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.

A. 6 lít.

B. 10 lít.

C. 4 lít.

D. 8 lít.

Câu 24:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 25:

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có chuyển hóa qua lại lẫn nhau.

(c) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3trong dung dịch NH3.

(d) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4(loãng) làm xúc tác.

Số phát biểu sai là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 26:

Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng

A. xà phòng hóa.

B. trùng hợp.

C. este hóa.

D. trùng ngưng.

Câu 27:

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5.

B. C4H9OH.

C. C3H7COOH.

D. C6H5OH.

Câu 28:

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 16,4 gam.

B. 4,1 gam.

C. 12,3 gam.

D. 8,2 gam.

Câu 29:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Glucozơ X Y CH3COOH.

Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

Câu 30:

Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOC6H5.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.